• Phương Trình Hóa Học
    • Kiến thức hóa học
    • Câu hỏi hóa học

HoaHoc24h.com

  • Phương Trình Hóa Học
  • Câu hỏi hóa học
  • Kiến thức hóa học
Home » Kiến thức hóa học

Bảng cấu hình electron của các nguyên tố thường gặp

TC-Chemistry 12/06/2024 Kiến thức hóa học

Bảng cấu hình electron của các nguyên tố hóa học trong hệ thống bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học đầy đủ, chính xác giúp học sinh lớp 10 và các em ôn thi hóa học phổ thông tra cứu nhanh, chính xác.

Trong một nguyên tố hóa học, ngoài các yếu tố như số p số e và số n thì cấu hình electron của nguyên tố hóa học cũng là một trong những chủ đề thường gặp trong đề thi. Vậy làm sao để nhớ được cấu hình electrong của các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn. Hãy xem bài viết dưới đây để cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.

Bảng cấu hình electron
Cấu hình electron
Contents
1. Cấu hình electron là gì ?
2. Bảng cấu hình electron của các nguyên tố thường gặp.

Cấu hình electron là gì ?

Cấu hình electron cho chúng ta biết sự phân bố các electron trong vỏ nguyên tử được sắp xếp vào từng phân lớp khác nhau dựa trên các mức năng lượng khác nhau.

Bảng cấu hình electron của các nguyên tố thường gặp.

Bảng cấu hình electron của các nguyên tố hóa học được chia thành 4 cột với những thông tin như sau:

– STT là số thứ tự của các nguyên tố xuất hiện trong bảng cấu hình electron và đây cũng chính là số proton, số electron có trong nguyên tử của nguyên tố hóa học đó.

– Nguyên tố là tên những nguyên tố hóa học có cấu hình electron tương ứng được viết bằng tiếng anh.

– Viết tắt là tên viết tắt hay còn gọi là ký hiệu hóa học (công thức hóa học) của nguyên tố.

– Cấu hình electron là cột thể hiện cấu hình electron của nguyên tố tương ứng. Trong cột cấu hình electron này chúng tôi sẽ viết dưới dạng cấu hình electron của khí hiếm trước đó và điền tiếp thông tin vào đằng sau để tránh bị dài dòng.

STTNguyên tốViết tắtCấu hình electron
1HydrogenH1s1
2HeliumHe1s2
3LithiumLi[He]2s1
4BerylliumBe[He]2s2
5BoronB[He]2s22p1
6CarbonC[He]2s22p2
7NitrogenN[He]2s22p3
8OxygenO[He]2s22p4
9FluorineF[He]2s22p5
10NeonNe[He]2s22p6
11Sodium (Natri)Na[Ne]3s1
12Magnesium (Magie)Mg[Ne]3s2
13Aluminum (Nhôm)Al[Ne]3s23p1
14Silicon (Silic)Si[Ne]3s23p2
15Phosphorus (Phốt Pho)P[Ne]3s23p3
16Sulfur (Lưu huỳnh)S[Ne]3s23p4
17Chlorine (Clo)Cl[Ne]3s23p5
18ArgonAr[Ne]3s23p6
19Potassium (Kali)K[Ar]4s1
20Calcium (Canxi)Ca[Ar]4s2
21ScandiumSc[Ar]3d14s2
22Titanium (Titan)Ti[Ar]3d24s2
23VanadiumV[Ar]3d34s2
24Chromium (Crom)Cr[Ar]3d54s1
25Manganese (Mangan)Mn[Ar]3d54s2
26Iron (Sắt)Fe[Ar]3d64s2
27Cobalt (Coban)Coban[Ar]3d74s2
28Nickel (Niken)Ni[Ar]3d84s2
29Copper (Đồng)Cu[Ar]3d104s1
30Zinc (Kẽm)Zn[Ar]3d104s2
31Zinc[Ar]3d104s2
32Gallium[Ar]3d104s24p1
33Germanium[Ar]3d104s24p2
34Arsenic[Ar]3d104s24p3
35Selenium[Ar]3d104s24p4
36BromineBr[Ar]3d104s24p5
37Krypton[Ar]3d104s24p6
38Rubidium[Kr]5s1
39Strontium[Kr]5s2
40Yttrium[Kr]4d15s2
41Zirconium[Kr]4d25s2
42Niobium[Kr]4d45s1
43Molybdenum[Kr]4d55s1
44Technetium[Kr]4d55s2
45Ruthenium[Kr]4d75s1
46Rhodium[Kr]4d85s1
47Palladium[Kr]4d10
48SilverAg[Kr]4d105s1
49Cadmium[Kr]4d105s2
50Indium[Kr]4d105s25p1
51Tin[Kr]4d105s25p2
52Antimony[Kr]4d105s25p3
53Tellurium[Kr]4d105s25p4
54Iodine[Kr]4d105s25p5
55XenonXe[Kr]4d105s25p6
56Cesium[Xe]6s1
57BariumBa[Xe]6s2
58Lanthanum[Xe]5d16s2
59Cerium[Xe]4f15d16s2
60Praseodymium[Xe]4f36s2
61Neodymium[Xe]4f46s2
62Promethium[Xe]4f56s2
63Samarium[Xe]4f66s2
64Europium[Xe]4f76s2
65Gadolinium[Xe]4f75d16s2
66Terbium[Xe]4f96s2
67Dysprosium[Xe]4f106s2
68Holmium[Xe]4f116s2
69Erbium[Xe]4f126s2
70Thulium[Xe]4f136s2
71Ytterbium[Xe]4f136s2
72Lutetium[Xe]4f145d16s2
73Hafnium[Xe]4f145d26s2
74Tantalum[Xe]4f145d36s2
75Tungsten[Xe]4f145d46s2
76Rhenium[Xe]4f145d56s2
77Osmium[Xe]4f145d66s2
78Iridium[Xe]4f145d76s2
79PlatinumPt[Xe]4f145d96s1
80GoldAu[Xe]4f145d106s1
81Mercury[Xe]4f145d106s2
82Thallium[Xe]4f145d106s26p1
83Lead[Xe]4f145d106s26p2
84Bismuth[Xe]4f145d106s26p3
85Polonium[Xe]4f145d106s26p4
86Astatine[Xe]4f145d106s26p5
87Radon[Xe]4f145d106s26p6
88Francium[Rn]7s1
89Radium[Rn]7s2
90Actinium[Rn]6d17s2
91Thorium[Rn]6d27s2
92Protactinium[Rn]5f26d17s2
93Uranium[Rn]5f36d17s2
94Neptunium[Rn]5f46d17s2
95Plutonium[Rn]5f67s2
96Americium[Rn]5f77s2
97Curium[Rn]5f76d17s2
98Berkelium[Rn]5f97s2
99Californium[Rn]5f107s2
100Einsteinium[Rn]5f117s2
101Fermium[Rn]5f127s2
102Mendelevium[Rn]5f137s2
103Nobelium[Rn]5f147s2
104Lawrencium[Rn]5f147s27p1
105Rutherfordium[Rn]5f146d27s2
106Dubnium*[Rn]5f146d37s2
107Seaborgium*[Rn]5f146d47s2
108Bohrium*[Rn]5f146d57s2
109Hassium*[Rn]5f146d67s2
110Meitnerium*[Rn]5f146d77s2
111Darmstadtium*[Rn]5f146d97s1
112Roentgenium*[Rn]5f146d107s1
113Copernium*[Rn]5f146d107s2
114Nihonium*[Rn]5f146d107s27p1
115Flerovium*[Rn]5f146d107s27p2
116Moscovium*[Rn]5f146d107s27p3
117Livermorium*[Rn]5f146d107s27p4
118Tennessine*[Rn]5f146d107s27p5
119Oganesson*[Rn]5f146d107s27p6

Nhận xét: Trong bảng trên thì chúng ta quan sát thấy được khá đầy đủ cấu hình electron của các nguyên tố xuất hiện trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Bảng cấu hình electron trên cũng đã đủ giúp các em trong quá trình học tập và luyện thi kiến thức hóa học phổ thông rồi nên công việc của các em đơn giản là chỉ học cách ghi nhớ tốt những cấu hình electron trên mà thôi.

Chúng tôi cũng đã hệ thống lại khá đầy đủ cấu hình electron của 40 nguyên tố đầu tiên với đầy đủ thông tin chi tiết và trong 40 nguyên tố hóa học này có rất nhiều nguyên tố đã xuất hiện trong đề kiểm tra, đề thi thpt quốc gia nên việc ghi nhớ là rất cần thiết.

TC-Chemistry
TC-Chemistry

Với đam mê truyền đạt và chia sẻ những kiến thức hóa học hữu ích với mọi người, TC Chemistry không chỉ giới hạn việc chia sẻ kiến thức hóa học từ cơ bản đến nâng cao, mà còn cung cấp câu hỏi, đề thi thử và phương trình phản ứng hóa học để giúp người đọc hiểu sâu về chủ đề và phát triển kỹ năng trong lĩnh vực này.

Sidebar chính

Về HoaHoc24h.com

  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
  • Thông tin liên hệ

Footer

Về chúng tôi

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Giới thiệu
  • Liên hệ

Bài viết mới

  • Fe2(SO4)3 + Fe → FeSO4
  • Fe3O4 + HI → H2O + I2↓ + FeI2
  • Fe(OH)2 + O2 → Fe2O3 + H2O
  • Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3
  • Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
| 123b | pg88 | nhà cái 8xbet | Hoahoc24h

Copyright 2018 by HoaHoc24h.com