A. 952,9.
B. 476,5.
C. 810,0.
D. 688,5.
Câu 42: Có các chất sau: Tinh bột; Xenlulozơ; Saccarozơ; Fructozơ; Mantozơ. Khi thủy phân các chất trên thì số chất chỉ tạo thành glucozơ là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 43: Quặng sắt manhetit có thành phần chính:
A. Fe2O3
B. Fe3O4.
C. FeCO3.
D. FeS2.
Câu 44: Trong các kim loại: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo lớn nhất là:
A. Fe
B. Al
C. Cu
D. Au
Câu 45: Điều chế kim loại K bằng cách:
A. Điện phân KCl nóng chảy
B. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn
C. Dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao
D. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
Câu 46: Đốt cháy amin A với không khí (N2 và O2 với tỷ lệ mol 4:1) vừa đủ, sau phản ứng thu được 17,6 gam CO2; 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Khối lượng của amin là:
A. 9,5 gam.
B. 9,0 gam.
C. 9,2 gam.
D. 11 gam.
Câu 47: Hợp chất X có công thức cấu tạo : CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. propylaxetat.
B. etylaxetat.
C. metylaxetat.
D. metylpropionat.
Câu 48: Fe nằm ở ô thứ 26 trong bảng hệ thống tuần hoàn (Z = 26). Phát biểu đúng:
A. Fe thuộc chu kì 4, nhóm VIB
B. Fe thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB
C. Fe thuộc chu kì 4, nhóm VIIIA
D. Fe thuộc chu kì 4, nhóm IIB
Câu 49: Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. trắng.
B. nâu đỏ.
C. trắng xanh chuyển sang nâu đỏ
D. xanh thẫm.
Câu 50: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 2,80 gam
B. 2,16 gam
C. 0,64 gam
D. 4,08 gam
Câu 51: Trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+…. Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên:
A. giấm ăn
B. nước vôi dư
C. etanol
D. HNO3
Câu 52: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Mg, Ca, Ba
B. Li , Na, Mg
C. Na, K, Ba
D. Na, K , Ca
Câu 53: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây sai:
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
B. Trong tự nhiên các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
C. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
D. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
Câu 54: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong thí nghiệm trên không thể thay NaCl bằng NaBr để điều chế HBr.
B. Sau phản ứng giữa NaCl và H2SO4, HCl sinh ra ở thể khí.
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay NaCl bằng CaF2 để điều chế HF.
D. Trong thí nghiệm trên, dung dịch H2SO4 có nồng độ loãng.
Câu 55: Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 0,4M và H2SO4 xM. Trộn 0,1 lít dung dịch Y với 1 lít dung dịch X được 16,33 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,2M
B. 0,2M; 0,4M
C. 0,2M; 0,6M
D. 0,2M; 0,5M
Câu 56: Công thức phân tử tổng quát amin no, mạch hở là
A. CnH2n+2+mNm.
B. CnH2n+3N.
C. CnH2n+1N.
D. CnH2n+1NH2
Câu 57: Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5), Ba(NO3)2 (6) , KOH (7) . Số dung dịch có pH < 7 là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 58: Cho các dung dịch sau: phenylamoni clorua, axit aminoaxetic, natri etylat, phenol, anilin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất trong dung dịch có khả năng làm đổi màu quì tím là:
A. 7.
B. 5.
C. 8.
D. 6.
Câu 59: Phát biểu đúng là:
A. Tơ olon thuộc loại tơ poliamit
B. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp
C. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên
D. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo
Câu 60: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là:
A. tinh bột
B. saccarozơ
C. xenlulozơ
D. glucozơ
Câu 61: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, benzyl acrylat, anlyl axetat, metyl metacrylat, etyl fomat, triolein. Số chất trong dãy khi vừa tác dụng với dung dịch brom, vừa thủy phân trong dung dịch NaOH (dư) đun nóng sinh ra ancol là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 5
Câu 62: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K CO 2 3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Thể tích CO2 thu được là:
A. 6,72(1)
B. 5,04(1)
C. 3,36(1)
D. 4,48(1)
Câu 63: Cho các mệnh đề sau:
a) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
c) Trimetyl amin là một amin bậc ba.
d) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala- Ala và Ala- Ala- Ala.
e) Tơ nilon – 6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
f) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
g) Dung dịch fructozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, to ) tạo ra sobitol;
h) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn chức luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Số mệnh đề đúng là:
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Câu 64: Tiến hành các thí nghiệm sau
a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl
b) Cho Na vào dung dịch CuSO4
c) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl
d) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3
e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH
f) Cho Zn vào dung dịch NaHSO4
Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 65: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C3H4O2 + NaOH => X + Y
X + H2SO4 loãng => Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCOONa, CH3CHO.
B. HCHO, HCOOH.
C. HCHO, CH3CHO.
D. CH3CHO, HCOOH.
Câu 66: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2.
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 67: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19.
Công thức phân tử của X là:
A. C3H4
B. C3H8
C. C3H6
D. C4H8
Câu 68: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là:
A. AgNO3 và Zn(NO3)2.
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 vàAgNO3.
Câu 69: Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
(a) 2M + 3Cl2 => 2MCl3 (điều kiện nhiệt độ)
(b) 2M + 6HCl => 2MCl3 + 3H2
(c) 2M + 2X + 2H2O => 2Y + 3H2
(d) Y + CO2 + 2H2O => Z + KHCO3
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3
B. KOH, KCrO2, Cr(OH)3.
C. KOH, KAlO2, Al(OH)3.
D. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Giảm 7,38 gam.
B. Tăng 7,92 gam.
C. Giảm 7,74 gam.
D. Tăng 2,70 gam.
Câu 71: Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 1 ml CH3COOC2H5.
– Thêm ống nghiêm thứ nhất 2 ml H2O
– Thêm ống nghiệm thứ hai 2 ml dung dịch H2SO4 20%
– Thêm ống nghiệm thứ ba 2 ml dung dịch NaOH đặc (dư).
Lắc đều cả 3 ống nghiệm, đun nóng 70-80°C rồi để yên từ 5-10 phút. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. H2SO4 trong ống nghiệm 2 có tác dụng xúc tác cho phản ứng thuỷ phân.
B. Hiệu suất phản ứng ở ống nghiệm 1 cao nhất.
C. Hiệu suất phản ứng thủy phân ở ống nghiệm thứ 2 cao hơn ở ống nghiệm thứ nhất.
D. Hiệu suất phản ứng ở ống nghiệm 3 cao nhất.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitơ.
b) Xenlulozơ triaxetat là polime nhân tạo.
c) Đipeptit mạch hở có phản ứng màu với Cu(OH)2.
d) Tơ nilon-6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp.
e) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli (metyl metacrylat).
f) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng tráng gương, tráng ruột phích;
g)Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
h) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.
Số phát biết sai là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 73: Cho x mol hỗn hợp kim loại Al, Fe (có tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3 ( Tỷ lệ x:y = 3:17). Sau khi kim loại tan hết, thu được sản phẩm khử Y duy nhất và dung dịch Z chỉ chứa muối nitrat. Cho AgNO3 đến dư vào Z, thu được m gam rắn. Giá trị của m là:
A. 27y/17
B. 54y/17
C. 432y/17
D. 108y/17
Câu 74: Hỗn hợp X gồm 0,08 mol A(C5H11O4N) và 0,12 mol B(C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no(kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là:
A. 24,57%.
B. 25,53%
C. 21,30%.
D. 21,58%
Câu 75: Khuấy kĩ dung dịch chứa 13,6 gam AgNO3 với m gam bột Cu rồi thêm tiếp 100ml dung dịch H2SO4 loãng, dư vào. Đun nóng cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 9,28 gam kim loại và V lít khí NO (đktc), giá trị của m và V là:
A. 10,88 gam và 2,688 lít
B. 6,4 gam và 1,792 lít
C. 6,4 gam và 2,688 lít
D. 10,88 gam và 1,792 lít
Câu 76: Hòa tan 51,1 gam hỗn hợp X gồm NaCl và CuSO4 vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở hai điện cực thì dừng lại, thì thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí sinh ra ở catot (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong hỗn hợp X là:
A. 31,31%
B. 68,69%
C. 73,22%
D. 94,25%
Câu 77: Cho hỗn hợp X gồm Al2(SO4)3, AlCl3 vào nước được dung dịch Y, thêm từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Y. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2(x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên dưới:
Phần trăm về số mol gần đúng nhất của AlCl3 có trong X là:
A. 44%
B. 33%
C. 67%
D. 56%
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịchZ. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOHdư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3:Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1<n2<n3 Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, FeCl2.
B. FeCl2, Al(NO3)3.
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)2.
D. FeCl2, FeCl3.
Câu 79: Tripeptit M và tetrapeptit Q được tạo từ một amino axit X mạch hở (phân tử chỉ chứa 1 nhóm NH2). Phần trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (có tỉ lệ số mol 1:1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là:
A. 25,167 gam
B. 8,389 gam
C. 4,195 gam
D. 12,58 gam
Câu 80: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 68.
B. 51.
C. 69.
D. 52.
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
201 | 202 | 203 | 204 | 205 | 206 | 207 | 208 | |
41 | A | A | D | B | D | A | A | C |
42 | A | C | C | A | C | B | A | C |
43 | B | A | A | D | B | B | A | A |
44 | D | C | C | B | C | B | A | A |
45 | A | C | C | B | A | C | A | C |
46 | B | A | A | B | A | B | C | A |
47 | D | B | A | C | A | B | D | A |
48 | B | B | C | A | D | D | B | D |
49 | B | D | C | C | A | A | D | C |
50 | D | C | A | B | B | C | B | A |
51 | B | D | C | A | C | C | D | B |
52 | C | A | B | A | B | C | B | C |
53 | D | D | D | C | D | A | D | D |
54 | D | D | D | C | B | B | A | B |
55 | C | B | A | C | D | D | B | D |
56 | A | D | B | D | D | A | B | C |
57 | D | D | B | A | C | A | C | B |
58 | C | D | A | B | B | A | A | A |
59 | B | C | A | A | A | C | C | C |
60 | D | A | A | D | C | B | B | B |
61 | D | B | A | C | B | A | D | C |
62 | B | D | C | C | B | A | A | C |
63 | D | B | B | A | C | A | B | C |
64 | C | C | B | D | C | B | D | D |
65 | D | D | C | A | D | C | C | B |
66 | A | A | A | A | B | C | B | B |
67 | D | B | A | C | C | B | C | D |
68 | B | B | D | C | A | C | C | D |
69 | C | D | D | A | D | C | D | C |
70 | A | C | B | D | A | B | C | C |
71 | B | C | A | C | C | C | B | B |
72 | A | B | D | A | B | C | D | B |
73 | B | D | C | A | A | C | D | B |
74 | C | B | C | B | A | D | B | C |
75 | D | D | B | C | C | A | B | C |
76 | A | D | C | D | A | C | C | A |
77 | C | C | D | B | B | B | A | D |
78 | B | C | A | B | C | C | D | D |
79 | B | B | B | A | A | D | D | B |
80 | C | C | B | C | B | B | D | D |
Tác giả: – Chemistry – TC, TC-Chemistry
Nguồn tin: Tuyển Sinh 247
Với đam mê truyền đạt và chia sẻ những kiến thức hóa học hữu ích với mọi người, TC Chemistry không chỉ giới hạn việc chia sẻ kiến thức hóa học từ cơ bản đến nâng cao, mà còn cung cấp câu hỏi, đề thi thử và phương trình phản ứng hóa học để giúp người đọc hiểu sâu về chủ đề và phát triển kỹ năng trong lĩnh vực này.