Fe + F2 → FeF3
Phản ứng Fe+F2 là một phản ứng hóa học vô cơ sử dụng để điều chế Sắt(III) fluoride, còn được gọi là ferric fluoride có công thức hóa học là FeF3. Phản ứng được xếp vào nhóm phản ứng ôxi hóa – khử bởi trong đó có quá trình trao đổi electron giữa các nguyên tử của các nguyên tố tham gia phản ứng cụ thể như sau:
Fe – 3e → Fe3+
F2 + 2e → F–
- Điều kiện phản ứng: Không cần thêm điều kiện gì.
- Chất xúc tác: Không cần thêm chất xúc tác gì cho phản ứng Fe+F2
- Cách thực hiện: Cho Fe vào môi trường có khí F2.
- Hiện tượng: Bột trắng dần dần được tạo thành và thanh sắt tan dần trong môi trường có chứa khi F2.
- Phân loại phản ứng: Nhóm phản ứng Oxi hóa – Khử.
Tính chất vật lý FeF3
Sắt(III) fluoride là một hợp chất ở trạng thái rắn – bền với nhiệt và có tính hút ẩm cao.
Thông tin của sắt(III) fluoride | |
Danh pháp IUPAC | Iron(III) fluoride |
---|---|
Tên khác | Sắt trifluoride Ferric fluoride Ferrum(III) fluoride Ferrum trifluoride |
Nhận dạng | |
Số CAS | 7783-50-8 |
PubChem | 24552 |
Số RTECS | NO6865000 |
Ảnh Jmol-3D | Xem ngay |
SMILES | Đang cập nhật . . . |
InChI | Đang cập nhật . . . |
ChemSpider | 22958 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | FeF3 |
Khối lượng mol | 112,8422 g/mol (khan) 166,88804 g/mol (3 nước) |
Bề ngoài | tinh thể lục nhạt |
Khối lượng riêng | 3,87 g/cm³ (khan) 2,3 g/cm³ (3 nước) |
Điểm nóng chảy | 1.000 °C (1.270 K; 1.830 °F) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | tan ít (khan) 49,5 mg/100 mL (3 nước), xem thêm bảng độ tan |
Độ hòa tan | tan ít trong etanol, ete, benzen |
MagSus | +13,760·10-6 cm³/mol |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | Trực thoi, hR24 |
Nhóm không gian | R-3c, No. 167 |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | ăn mòn |
Ký hiệu GHS | |
Báo hiệu GHS | Danger |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H302, H312, H314, H332 |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P260, P301+P330+P331, P303+P361+P353, P305+P351+P338, P405, P501 |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Sắt(III) chloride Sắt(III) bromide Sắt(III) iodide |
Cation khác | Mangan(III) fluoride Coban(III) fluoride Rutheni(III) fluoride |
Hợp chất liên quan | Sắt(II) fluoride |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Ứng dụng FeF3
Việc sử dụng thương mại chính của sắt(III) fluoride là sản xuất gốm sứ.
Tác giả: TC – Chemistry, TC-Chemistry
Với đam mê truyền đạt và chia sẻ những kiến thức hóa học hữu ích với mọi người, TC Chemistry không chỉ giới hạn việc chia sẻ kiến thức hóa học từ cơ bản đến nâng cao, mà còn cung cấp câu hỏi, đề thi thử và phương trình phản ứng hóa học để giúp người đọc hiểu sâu về chủ đề và phát triển kỹ năng trong lĩnh vực này.