• Phương Trình Hóa Học
    • Kiến thức hóa học
    • Câu hỏi hóa học

HoaHoc24h.com

  • Phương Trình Hóa Học
  • Câu hỏi hóa học
  • Kiến thức hóa học
Home » Phương trình phản ứng » Phương trình vô cơ

Tổng hợp cách điều chế FeS

TC-Chemistry 11/03/2025 Phương trình vô cơ

Tổng hợp phương trình hóa học điều chế FeS từ nhiều chất tham gia khác nhau như: FeS2, FeO, Fe, FeCl2, FeCl3 . . . chưa trong đó nhiều loại phương trình phản ứng như phản ứng trao đổi, phản ứng trung hòa, phản ứng oxi hóa – khử . . .
Điều chế FeS
Điều chế FeS

1. FeS2 + H2 ⟶ FeS + H2S

– Điều kiện: Nhiệt độ.
– Chất xúc tác: Không cần.
– Loại phản ứng: Oxi hóa – Khử.
Chất oxi hóa: S trong FeS2.
Quá trình Oxi hóa: S-1 + 1e ↣ S-2
Chất khử: H2.
Quá trình khử: H2 – 2e ↣ H+

2. FeS2 ⟶ FeS + S

– Điều kiện: Nhiệt độ.
– Chất xúc tác: Không cần.
– Loại phản ứng: Phân hủy / Oxi hóa – Khử nội phân tử.
Chất oxi hóa / khử: S trng FeS2
– Hiện tượng / Nhận biết: Có xuất hiện lưu huỳnh tạo thành nhưng không thực sự rõ rệt.

FeO+H2S

3. FeO + H2S ⟶ FeS + H2O

– Điều kiện: Nhiệt độ.
– Chất xúc tác: Không cần.
– Loại phản ứng: Phản ứng trung hòa.
Oxit bazơ: FeO
Axit: H2S
Sản phẩm tại thành gồm có:
– Muối: FeS
– Nước: H2O
– Hiện tượng: Hiện tượng khó nhận biết do không có biểu hiện hoặc cách nhận biết cụ thể.

4. Fe + HgS ⟶ FeS + Hg

– Điều kiện: Nhiệt độ phòng.
– Chất xúc tác: Không cần.
– Loại phản ứng: Trao đổi / Oxi hóa – khử.
– Hiện tượng: Sắt tan dần và có chất tạo thành nổi lên trên bề mặt dung dịch và chất này có ánh kim nhé. hehe

5. Fe + S ⟶ FeS

– Điều kiện: Nhiệt độ.
– Chất xúc tác: Không cần.
– Loại phản ứng: Oxi hóa – Khử.
– Hiện tượng: Màu vàng của lưu huỳnh mất dần.

Na2S + Fe(NH4)2(SO4)2 ⟶ (NH4)2SO4 + FeS + Na2SO4
FeCl2 + K2S ⟶ FeS + 2KCl
FeCl2 + H2S ⟶ FeS + 2HCl
Fe(NO3)2 + Na2S ⟶ FeS + 2NaNO3
FeCl2 + Na2S ⟶ FeS + 2NaCl
Fe2(SO4)3 + 3Na2S ⟶ 2FeS + 3Na2SO4 + 2S
3Fe + Bi2S3 ⟶ 3FeS + 2Bi
3Fe + Sb2S3 ⟶ 3FeS + 2Sb
3Na2S + 2FeCl3 ⟶ 2FeS + 6NaCl + S
3K2S + 2FeCl3 ⟶ 2FeS + 6KCl + S

Tác giả: TC – Chemistry, TC-Chemistry

TC-Chemistry
TC-Chemistry

Với đam mê truyền đạt và chia sẻ những kiến thức hóa học hữu ích với mọi người, TC Chemistry không chỉ giới hạn việc chia sẻ kiến thức hóa học từ cơ bản đến nâng cao, mà còn cung cấp câu hỏi, đề thi thử và phương trình phản ứng hóa học để giúp người đọc hiểu sâu về chủ đề và phát triển kỹ năng trong lĩnh vực này.

Bài viết liên quan

  • O2+HNO2=HNO3

  • Al+AgNO3→ Al(NO3)3+Ag | Al ra Al(NO3)3 | AgNO3 ra Ag

  • Fe(NO3)2+HNO3→Fe(NO3)3+NO+H2O – Sắt(II) tác dụng với HNO3

  • O2+P=P2O5

Sidebar chính

Về HoaHoc24h.com

  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
  • Thông tin liên hệ

Footer

Về chúng tôi

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Giới thiệu
  • Liên hệ

Bài viết mới

  • Fe3O4 + CO → FeO + CO2↑
  • FeO + O2 → Fe2O3
  • Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
  • Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H₂O
  • Fe2O3 + CO → Fe3O4 + CO2↑
| 123b | pg88 | Hoahoc24h

Copyright 2018 by HoaHoc24h.com