Chuỗi phản ứng hóa học của Magie dưới đây thể hiện một số tính chất cơ bản của Magie mà các em đã được học nhé.Mg➞(1)MgO➞(2)MgCl2➞(3)Mg(NO3)2➞(4)Mg(OH)2➞(5)MgSO4
Để viết được hết chuỗi phản ứng này không phải quá khó nhưng với những em không nắm vững được kiến thức cơ bản cũng rất khó khăn đấy. Hãy cùng theo dõi và tìm lại kiến thức ở mỗi phương trình phản ứng nhé.
(1) Ở trong phản ứng số 1 này chúng ta thấy có nguồn nguyên liệu là Mg và sau đó chất tạo thành là hợp chất Magie Oxit (MgO) như vậy chúng ta phải đoán được rằng Magie tác dụng với gì đó có oxi để tạo thành được hợp chất Magie oxit và chất dễ tìm kiếm nhất đó chính là oxi có trong không khí. Đây là một tính chất của kim loại có tên gọi là “kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit bazơ tương tứng”
Mg + O2 ➞ MgO
Phản ứng trên xảy ra ở nhiệt độ cao, Magie bùng cháy trong khí oxi nhé.
(2) Đến phản ứng thứ 2 này, chúng ta cũng phân tích tương tự như ở phản ứng thứ (1) và kết quả là
MgO + HCl ➞ MgCl2 + H2O
Phản ứng trên thể hiện tính chất oxit bazơ tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
MgCl2 + AgNO3 ➞ Mg(NO3)2 + AgCl
Đơn chất Magie (Mg)
2Mg + O2 → 2MgO (phản ứng xảy ra tốt hơn ở nhiệt độ cao)
Mg + Cl2 → MgCl2 (phản ứng xảy ra tốt hơn ở nhiệt độ cao)
Mg + Br2 → MgBr2
Mg + I2 → MgI2
Mg + S → MgS (phản ứng xảy ra tốt hơn ở nhiệt độ cao)
Mg + HCl → MgCl2 + H2
Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + H2
Mg + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2 + 3H2
Mg + 4HNO3 → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
5Mg + 12HNO3 → 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O
4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O
3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O
3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O
4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O
Mg + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2
Mg + 2H2O → Mg(OH)2 + H2
Mg + 2FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2
Mg + 2Fe(NO3)3 → Mg(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Mg + 2Fe2(SO4)3 → MgSO4 + 2FeSO4
3Mg + 2Fe2(SO4)3 → 3MgSO4 + 2Fe
3Mg + 2Fe(NO3)3 → 3Mg(NO3)2 + 2Fe
3Mg + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe
Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu
Mg + Cu(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Cu
Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
Mg + PbSO4 → MgSO4 + Pb
Mg + Pb(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Pb
Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + Ag
Mg + 2ZnSO4 → MgSO4 + Zn
Mg + Zn(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Zn
Mg + ZnCl2 → MgCl2 + Zn
2Mg + SO2 → 2MgO + S (phản ứng xảy ra tốt hơn ở nhiệt độ cao)
2Mg + CO2 → 2MgO + C (phản ứng xảy ra tốt hơn ở nhiệt độ cao)
Hợp chất Magie oxit MgO
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
MgO + 2HBr → MgBr2 + H2O
MgO + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O
MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
MgO + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2O
MgO + 2HCOOH → (HCOO)2Mg + H2O
Hợp chất Magie hydroxit Mg(OH)2
Mg(OH)2 -to→ MgO + H2O ↑
Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
Mg(OH)2 + 2HBr → MgBr2 + 2H2O
Mg(OH)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2H2O
Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
Mg(OH)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + 2H2O
Mg(OH)2 + 2HCOOH → (HCOO)2Mg + 2H2O
Hợp chất Magnesium bicarbonate Mg(HCO3)2
Mg(HCO3)2 -to→ MgCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O
2KOH + Mg(HCO3)2 → K2CO3 + MgCO3↓ + 2H2O
2NaOH + Mg(HCO3)2 → Na2CO3 + MgCO3↓ + 2H2O
Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → MgCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Ba(OH)2 + Mg(HCO3)2 → MgCO3↓ + BaCO3↓ + 2H2O
Mg(HCO3)2 + 2HCl → MgCl2 + 2CO2↑ + 2H2O
Mg(HCO3)2 + 2HBr → MgBr2 + 2CO2↑ + 2H2O
Mg(HCO3)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2CO2↑ + 2H2O
Mg(HCO3)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2CO2↑ + 2H2O
Hợp chất Magie nitrat Mg(NO3)2
2Mg(NO3)2 -to→ 2MgO + 4NO2 ↑ + O2 ↑
Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + 2NaNO3
Mg(NO3)2 + 2KOH → Mg(OH)2 ↓ + 2KNO3
Mg(NO3)2 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + Ba(NO3)2
Mg(NO3)2 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + Ca(NO3)2
Mg(NO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaNO3
Mg(NO3)2 + K2CO3 → MgCO3 ↓ + 2KNO3
Mg(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Mg(OH)2↓ + 2NH4NO3
Mg(NO3)2 + 3Cu +8HCl → 3CuCl2 + MgCl2 + 2NO↑ + 4H2O
Hợp chất Magie clorua MgCl2
MgCl2 -dpnc→ Mg + Cl2↑
MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + 2NaCl
MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 ↓ + 2KCl
MgCl2 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + BaCl2
MgCl2 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + CaCl2
MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaCl
MgCl2 + K2CO3 → MgCO3 ↓ + 2KCl
MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl ↓
MgCl2 + 2NH3 + 2H2O → Mg(OH)2 ↓ + 2NH4Cl
Hợp chất Magie cacbonat MgCO3
MgCO3 -to→ MgO + CO2 ↑
MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 ↑ + H2O
MgCO3 + 2HBr → MgBr2 + CO2 ↑ + H2O
MgCO3 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + CO2 ↑ + H2O
MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 ↑ + H2O
MgCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + CO2 ↑ + H2O
MgCO3 + 2HCOOH → (HCOO)2Mg + CO2 ↑ + H2O
MgCO3 ↓ + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2 (dd)
Hợp chất Magie sulfua MgS
MgS + 2HCl → MgCl2 + H2S↑
MgS + 2H2O → Mg(OH)2↓ + H2S↑
MgS + 2HBr → MgBr2 + H2S↑
3MgS + 8HNO3 → 3MgSO4 +8 NO↑ + 4H2O
Hợp chất Magie sunfit MgSO3
MgSO3 → MgO + SO2 ↑ (phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao)
MgSO3 + 2HCl → MgCl2 + SO2↑ + H2O
MgSO3 + 2HBr → MgBr2 + SO2↑ + H2O
MgSO3 + H2SO4 → MgSO4 + SO2↑ + H2O
MgSO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + SO2↑ + H2O
MgSO3 + 2HCOOH → (HCOO)2Mg + SO2↑ + H2O
MgSO3↓ + SO2 + H2O → Mg(HSO3)2 (dd)
Hợp chất Magie sulfat MgSO4
MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + Na2SO4
MgSO4 + 2KOH → Mg(OH)2 ↓ + K2SO4
MgSO4 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + BaSO4 ↓
MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + CaSO4 ↓
MgSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 ↓ + Mg(NO3)2
MgSO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + MgCl2
Sưu tầm: Việt Jack
Tác giả: – Chemistry – TC, TC-Chemistry
Với đam mê truyền đạt và chia sẻ những kiến thức hóa học hữu ích với mọi người, TC Chemistry không chỉ giới hạn việc chia sẻ kiến thức hóa học từ cơ bản đến nâng cao, mà còn cung cấp câu hỏi, đề thi thử và phương trình phản ứng hóa học để giúp người đọc hiểu sâu về chủ đề và phát triển kỹ năng trong lĩnh vực này.