Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VA.
B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIIA.
D. chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 2. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S.
B.As.
C. N.
D. P.
Câu 3. Cho PT hoá học: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3) 3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng PT hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 13x - 9y.
B. 46x - 18y.
C. 45x - 18y.
D. 23x - 9y.
Câu 4. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dd H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của pư (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 5,0.10-4 mol/(l.s). B. 5, 0.10-5 mol/(l.s). C. 1, 0.10-3 mol/(l.s). D. 2, 5.10-4 mol/(l.s).
Câu 5. Trong số các dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dd có pH > 7 là
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa
B. Na2CO3, NH4CI, KCl.
C. KCl, C6H3ONa, CH3COONa
D. NH4Cl, CH3COONa, (NH4)2SO4.