Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2020 - Đề số 01

Đề thi thử THPT Quốc Gia là một trong những tài liệu quan trọng giúp học sinh ôn tập những kiến thức thường xuất hiện trong đề thi quốc gia. Mỗi đề thi chúng tôi sẽ phân phối khối lượng kiến thức vừa phải đến nâng cao giúp học sinh ôn thi không bị quá khó và quá dễ.
Nội dung của đề thi thử lần thứ 1 môn hóa học cụ thể như sau:

Cho biết nguyên tử khối  của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;  
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba.             B. Zn.       C. Ca.          D. Na.
Câu 2:Trong thành phần của hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố nào?   
A. Cacbon.    B. Oxi.    C. Nitơ.                              D. Hiđro.        
Câu 3: Chất có tính bazơ là  
A. CH3NH2.           B. CH3COOH.          C. CH3CHO.                 D. C6H5OH.
Câu 4: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong số các  kim loại?
A. Cr.             B. Fe.       C. Pb.          D. Ni.
Câu 5: Chất  thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.                        B. saccarozơ.                     C. tinh bột.                            D. xenlulozơ.                  
Câu 6: Chất nào sau đây là este?
A. HCOOCH3.          B. HCHO.             C. HCOOH.        D. CH3OH.
Câu 7:  Poli(vinyl clorua) có công thức thu gọn là 
 A. (-CH2-CHCl-)n.       B. (-CH2-CH2-)n.          C. (-CH2-CHBr-)n.     D. (-CH2-CHF-)n. 
Câu 8:Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước.                       B. ancol etylic.          C. dầu hỏa.                        D. phenol lỏng.
Câu 9: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại 
A. Cu.                   B. Zn.               C. Sn.              D. Pb.
Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ là tính
A. khử mạnh.                   B. oxi hóa mạnh.          C. axit.             D. bazơ.
Câu 11: Kim loại nào sau đây vừa tan được trong dung dịch HCl vừa tan được trong dung dịch NaOH?
A. Cu.                                 B. Fe.                              C. Al.       D. Mg.
Câu 12: Quặng manhetit có thành phần chính là
A. Fe2O3.         B. FeS2.         C. FeO.           D. Fe3O4.
Câu 13: : Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?  
A. Na.                       B. Ba.               C. Al.                      D. Fe..
Câu 14: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí SO2, NO2, HF. Người ta thường dùng chất nào sau đây để loại bỏ các khí đó?
A. Ca(OH)2.           B. NaOH.                C. NH3.                             D. HCl.
Câu 15 : Cho các chất sau:  metylamin, etyl axetat , glixin, glucozơ. Số chất có chứa nguyên tố nitơ là
A. 1.               B. 2.                    C. 3.              D. 4.
Câu 16: Trường hợp nào sau đây các ion có thể tồn tại đồng thời trong cùng dung dich ?
A. OH- , K+ , Fe2+ , SO42-.
B. OH- , Ba2+ , CH3COO-, Al3+ .  
C. K+, NH4+ , CO32- , OH-.
D. K+, Ba2+, NH4+,  NO3-.
Câu 17: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 18: Chất X là chất không màu, không làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng gương, tác dụng được với dung dịch NaOH. CTCT của X là
        A. HCOOCH3.           B. HCHO.                C. HCOOH.                   D. CH3COOH.                                                         
Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng?
    A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có xúc tác H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
    B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
    C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
    D. Phản ứng xà phòng hóa chất béo  là phản ứng 1 chiều.
Câu 20: Nhận xét nào sai về glucozơ ?
     A. Là đồng phân của  fructozơ.                                      B. Có nhiều trong quả nho chín.
     C. Tạo thành khi thuỷ phân tinh bột.        D. Thuộc loại polisaccarit.                                       
Câu 21: Cho các chất sau:  metylamin, điphenylamin, đimetylamin, anilin, etylamin, glixin. Số chất làm  quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
        A. 2.              B. 4.                      C. 5.                D. 3.
Câu 22:Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là
        A. CH3–CH2–CH(OH)–CH3.                                     B. CH3–CH2–CH2–OH.   
        C. CH3–CH2–CH2–CH2–OH.                                    D. CH3–CH(OH)–CH3.
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là
         A. 1,72.                          B. 1,63.                    C. 1,66.           D. 1,56.
Câu 24: Cho 8,96 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,2M  sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Gía  trị m là:
     A. 10.           B. 20              C. 5.             D. 15.
Câu 25: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm từ 0,4 mol Al và 0,35 mol FeO thì thu được 0,21 mol Fe. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là         
        A. 80%                       B. 90%                    C.  70%                    D. 60%.
Câu 26: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của   và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là        
         A. 7,36.                               B. 8,61.                C. 9,15.                 D. 10,23.
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.               (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.                  (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
      Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
      A. 5.               B. 2.                    C. 4.                      D. 3.
Câu 28:  Cho các phát biểu sau:
     1. Trong dung dịch, ion Fe2+ không oxi hóa được Cu nhưng Fe thì khử được ion Cu2+.                    
     2. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
     3. Trong hợp kim thép, hàm lượng cacbon từ 2 – 5% về khối lượng . 
     4. Hòa tan Mg vào dung dịch muối FeCl3 dư , kết thúc phản ứng có muối FeCl2.
     5. Sắt tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội tạo muối sắt (III) và các sản phẩm khử của nitơ.
     Số phát biểu đúng là             
       A. 2                                       B. 3                                      C. 4                                      D. 5
Câu 29:Một este no, đơn chức X có tỉ khối hơi so với metan là 5,5. Đun 2,2 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
       A. HCOOCH2CH2CH3.       B. HCOOCH(CH3)2.¬        C. C2H5COOCH3.     D. CH3COOC2H5.   
Câu 30: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
         A. H2NC3H6COOH.         B. H2NCH2COOH.           C. H2NC2H4COOH.      D. H2NC4H8COOH.
Câu 31: Nếu dùng 1 tấn mùn cưa (có chứa 60% xenlulozơ) thì sẽ điều chế được glucozơ với khối lượng là bao nhiêu? Giả sử phản ứng thủy phân đạt hiệu suất 70%.
    A. 533,33 kg.      B. 466,67 kg.                     C. 375,65 kg.         D. 952,4 kg.                  
                                                                                                                                                        

Câu 32: Cho các phát biểu sau:
     (1) Phenol tham gia phản ứng thế nguyên tử H trong vòng benzen dễ hơn benzen.
(2) Stiren có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4¬ ở điều kiện thường.
(3) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol , etylen glicol.
     (4) Ở nhiệt độ thường, phenol phản ứng được với nước brom tạo kết tủa trắng.
     (5) Hợp chất aminoaxit  phản ứng được với dung dịch HCl.
      Số phát biểu đúng là       
        A. 2.             B. 3.                   C. 4.                   D. 5.
Câu 33: Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1  lít dung dịch Cu(NO3)2  1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2  lít dung dịch AgNO3  0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1  so với V2  là                
      A. V1  = V2.                      B. V1  = 10V2.                   C. V1  = 5V2.                  D. V1  = 2V2.
Câu 34: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M nhận thấy số mol kết tủa phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH theo đồ thị sau. Nồng độ của dung dịch Al2(SO4)3 trong thí nghiệm trên là
      A. 0,125M.             B. 0,25M.                       C. 0,375M.                      D. 0,50M.
Câu 35:Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần: 
- Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần không tan T. Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2. 
- Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2. 
Giá trị của m là 
    A. 164,6.           B. 144,9.                  C. 135,4.               D. 173,8.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol Al). Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl thu được 0,05
25 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 17,9375g chất rắn. Biết M có hóa trị II trong muối tạo thành, nhận xét nào sau đây đúng
    A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M.
    B. Kim loại M là sắt (Fe).
    C. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%.
    D. Số mol kim loại M là 0,025 mol.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2, thu được 4,032 lít khí CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z(MY>MZ). Các thể tích khí đều ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a:b là
    A. 2:3.                B. 2:1.                     C. 1:5.                             D. 3:2.
Câu 38: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 2,688 lít CO2; 3,18 gam Na2CO3. Khi làm bay hơi B thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là 
    A. 3,4.                           B. 5,62.             C. 5,84.             D. 4,56. 
Câu 39: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin thu được m1 gam hỗn hợp Y gồm các đipeptit mạch hở. Nếu đun nóng 2m gam X trên thu được m2 gam hỗn hợp Z gồm các tetrapeptit mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y thu đuợc 0,76 mol H2O; nếu đốt cháy hoàn toàn m2 gam Z thì thu được 1,37 mol H2O. Giá trị của m là
       A. 24,74 gam.          B. 24,60 gam.             C. 24,46 gam.              D. 24,18 gam.
Câu 40: Cho hỗn hợp Z gồm 2 chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O và MX < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam Z cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong Z là
    A. 20%.         B. 80%.             C. 40%.               D. 75%. 
  Thông tin chi tiết
Tên file:
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2020 - Đề số 01
Phiên bản:
N/A
Tác giả:
Internet (phamliem193@gmail.com)
Website hỗ trợ:
https://hoahoc24h.com
Thuộc chủ đề:
Đề thi thử THPT Quốc Gia
Gửi lên:
30/08/2020 22:33
Cập nhật:
30/08/2020 22:33
Người gửi:
Thầy Liêm
Thông tin bản quyền:
N/A
Dung lượng:
35.12 KB
Xem:
4610
Tải về:
6
  Tải về
Từ site Hóa Học 24H:
   Đánh giá
Bạn đánh giá thế nào về file này?
Hãy click vào hình sao để đánh giá File
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây