Axit hữu cơ là hợp chất hữu cơ có tính axit chúng thể hiện đầy đủ tính chất hóa học giống như axit nhưng sẽ có những điều khác biệt do vậy khi nắm được những axit hữu cơ thường gặp và gốc axit hữu cơ sẽ giúp các em không bơ ngỡ khi tiếp xúc với những hợp chất hữu cơ có chứa gốc axit đó nữa.
Phần hóa học hữu cơ là rào cản khó nhằn với nhiều học sinh – sinh viên bởi hóa học hữu cơ sẽ có những hợp chất công thức “loằng ngoằng” hơn hóa học vô cơ rất nhiều. Tuy nhiên, những công thức đều có quy luật hoặc chí ít thì cũng sẽ có cách giúp các em học và ghi nhớ được một cách dễ dàng và trong bài viết này chúng tôi sẽ đề cập tới những axit hữu cơ và gốc axit hữu cơ với công thức cồng kềnh như bảng sau đây.
Bảng axit và gốc axit hữu cơ | |||||
STT | Công thức Axit hữu cơ | Tên gọi axit hữu cơ | Gốc axit hữu cơ | Tên gốc axit hữu cơ | Phân tử khối |
1 | HCOOH | Axit fomit | HCOO- | Oxalat | |
2 | CH3COOH | Axit axetic | CH3COO- | Axetat | |
3 | CH3CH2COOH | Axit propionic | CH3CH2COO- | Propionat | |
4 | CH3CH2CH2COOH | Axit butiric | CH3CH2CH2COO- | Butirat | |
5 | C15H31COOH | Axit panmitic | C15H31COO- | Panmitat | |
6 | C17H33COOH | Axit oleic | C17H33COO- | Oleat | |
7 | C17H35COOH | Axit stearic | C17H35COO- | Stearat | |
8 | HOOC-COOH | Axit oxalic | -OOC-COO- | Oxalat | |
9 | HOOC-(CH2)4-COOH | Axit ađipic | -OOC-(CH2)4-COO- | Adipat | |
10 | HOOC-CH(OH)-CH2-COOH | Axit malic | -OOC-CH(OH)-CH2-COO- | Malat | |
11 | C6H5-COOH | Axit benzoic | C6H5-COO- | benzoat | |
12 | C6H5-CH=CH-COOH | Axit xiamic | C6H5-CH=CH-COO- | Axit xiamat | |
13 | C6H5-CH2-COOH | Axit phenylaxetic | C6H5-CH2-COO- | phenylaxetat | |
14 | CH3(CH2)3-COOH | Axit valeric | CH3(CH2)3-COO- | Valerat | |
15 | (CH3)2CH-COOH | Axit isobutiric | (CH3)2CH-COO- | Isobutirat | |
16 | CH3-CH=CH-COOH | Axit crotonic | CH3-CH=CH-COO- | Crotonat | |
17 | CH3-(CH2)5-COOH | Axit enantoic | CH3-(CH2)5-COO- | Enantoat | |
18 | CH3-(CH2)4-COOH | Axit caproic | CH3-(CH2)4-COO- | Caproat | |
19 | CH2=CH-COOH | Axit acrylic | CH2=CH-COO- | Acrylat | |
20 | CH2=C(CH3)-COOH | Axit metacrylic | CH2=C(CH3)-COO- | Metacrylat |
Với đam mê truyền đạt và chia sẻ những kiến thức hóa học hữu ích với mọi người, TC Chemistry không chỉ giới hạn việc chia sẻ kiến thức hóa học từ cơ bản đến nâng cao, mà còn cung cấp câu hỏi, đề thi thử và phương trình phản ứng hóa học để giúp người đọc hiểu sâu về chủ đề và phát triển kỹ năng trong lĩnh vực này.