Kết tủa là quá trình hình thành chất rắn trong lòng dung dịch sau khi có phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn. Kết tủa khi được hình thành thường không lắng đọng ngay xuống phía dưới mà sẽ tồn tại trong dung dịch ở dạng huyền phù. Sau một thời gian, kết tủa sẽ lắng đọng xuống dưới hoặc chúng ta sử dụng phương pháp ly tâm trong phòng thí nghiệm để làm lắng đọng hết kết tủa thành một khối khi đó ta gọi kết tủa là dạng viên.
Sự kết tủa có thể được coi như một môi trường.
Chất lỏng không kết tủa còn lại ở trên được gọi là dịch nổi hay supernate hoặc supernatant. Bột thu được từ quá trình kết tủa được gọi là bông (tụ)’.Bảng kết tủa của các hợp chất hóa học thường gặp trong chương trình hóa học phổ thông được chúng tôi cập nhật, chia sẻ đầy đủ thông tin về công thức hóa học kết tủa, màu sắc kết tủa và hình ảnh màu sắc kết tủa trực quan, sinh động nhất. Khi đó, giúp cho học sinh dễ dàng nhận biết và ghi nhớ được các chất sẽ kết tủa và màu sắc nhận biết.
BẢNG KẾT TỦA CÁC HỢP CHẤT HÓA HỌC THƯỜNG GẶP |
||||
STT | Tên chất kết tủa | Công thức Hóa Học | Màu sắc kết tủa | Hình Ảnh Màu Sắc |
1 | Nhôm Hidroxit | Al(OH)3 | Keo trắng |
![]() |
2 | Sắt Sunfua | FeS | Màu đen | ![]() |
3 | Sắt (II) Hidroxit | Fe(OH)2 | Trắng xanh | ![]() |
4 | Sắt (III) Hidroxit | Fe(OH)3 | Màu đỏ | ![]() |
5 | Đồng | Cu | Màu đỏ | |
6 | Sắt từ oxit | Fe3O4 (rắn) | Màu nâu đen | |
7 | Đồng (I) Oxit | Cu2O | Có màu đỏ gạch | |
8 | Đồng (II) Hidroxit | Cu(OH)2 | Màu xanh lơ (xanh da trời) | |
9 | Đồng (II) Oxit | CuO | Màu đen | |
10 | Canxi Cacbonat | CaCO3 | Trắng | |
11 | Bạc Clorua | AgCl | Trắng | |
12 | Bạc Bromua | AgBr | Vàng nhạt | |
13 | Bạc iodide | AgI | Màu vàng cam hay vàng đậm | |
14 | Bạc Photphat | Ag3PO4 | Màu vàng | |
15 | Bạc Sunfat | Ag2SO4 | Trắng | |
16 | Magie Cacbonat | MgCO3 | Kết tủa trắng | |
17 | Đồng Sunfua | CuS | Màu đen | |
18 | Sắt Sunfua | FeS | Màu đen | |
19 | Bạc Sunfua | Ag2S | Màu đen | |
20 | Chì Sunfua | PbS | Màu đen | |
21 | Thủy ngân Sunfua | HgS | Màu đen | |
22 | Bari Sunfat | BaSO4 | Trắng | |
23 | Bari Cacbonat | BaCO3 | Trắng | |
24 | Magie Hidroxit | Mg(OH)2 | Trắng | |
25 | Chì(II) iodide | PbI2 | Vàng tươi | |
26 | Kẽm Hidroxit | Zn(OH)2 | Keo trắng |
Hình ảnh sẽ được chúng tôi liên tục cập nhật tại bài viết này. Khi có thêm thông tin về hình ảnh các chất kết tủa cần chia sẻ hãy liên hệ ngay với chúng tôi tại đây
Tác giả: TC - Chemistry, TC-Chemistry
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn