Cách đọc tên gốc axit chính xác nhất giúp các em học sinh ghi nhớ cách đọc tên của muối tương ứng có chứa gốc axit mà không bị nhầm lẫn hay thiếu. Bên cạnh đó, trong bảng gốc axit cũng có hoá trị của từng gốc axit từ đó giúp các em lập công thức hoá học của hợp chất dễ dàng hơn.
Gốc axit là gì?
Gốc axit là một phần trong phân tử axit thu được khi tách riêng nguyên tử hidro linh động trong phân tử axit.
Thí dụ:
– Axit HCl sau khi tách hidro thu được gốc axit là Cl (1)
– Axit HNO3 sau khi tách hidro thu được gốc axit là NO3 (2)
– Axit H2SO4 sau khi tách hidro thu được gốc axit là HSO4 hoặc SO4 (3)
– Axit H3PO4 sau khi tách hidro thu được gốc axit là H2PO4 hoặc HPO4 hoặc PO4 (4)
Gốc axit được phân thành mấy loại ?
Gốc axit được phân thành 2 loại: Gốc axit còn hidro và gốc axit không còn hidro hoặc cũng có thể phân loại gốc axit thành loại trong gốc axit có oxi hoặc trong gốc axit không có oxi.
Như ở thí dụ trên ta thấy được gốc axit không còn hidro là thí dụ (1) – (2) còn thí dụ (3) – (4) là gốc axit vẫn có thể còn hidro. Bên cạnh đó, khi chúng ta phân loại gốc axit theo phân loại axit có oxi hoặc không có oxi thì thí dụ (1) thuộc nhóm gốc axit không có oxi còn thí dụ (2)-(3)-(4) là những gốc axit có oxi.
Gốc axit sẽ kết hợp với nguyên tố kim loại tạo thành muối và mỗi kim loại khác nhau sẽ liên kết với gốc axit theo một cách khác nhau nên chúng ta nắm bắt được từng gốc axit sẽ giúp tìm hiểu về hợp chất muối liên quan nhanh hơn. Trong bảng gốc axit còn có cột hoá trị của từng gốc axit tương ứng sẽ giúp các em học sinh dễ dàng lập công thức hoá học.
Bảng Axit – Gốc Axit – Cách gọi tên gốc Axit
STT | Công thức axit | Tên gọi Axit | Khối lượng axit (đvC) | Công thức gốc axit | Tên gọi gốc axit | Hóa trị | Khối Lượng Gốc Axit (đvC) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | HCl | Axit clohidric | 36.5 | -Cl | Clorua | I | 35.5 |
2 | HBr | Axit bromhidric | 81 | -Br | Bromua | I | 80 |
3 | HF | Axit flohidric | 20 | -F | Florua | I | 19 |
4 | HI | Axit iothidric | 128 | -I | Iotdua | I | 127 |
5 | HNO3 | Axit nitric | 63 | -NO3 | Nitrat | I | 62 |
6 | HNO2 | Axit nitrit | 47 | -NO2 | Nitrit | I | 46 |
7 | H2CO3 | Axit cacbonic | 62 | =CO3 | Cacbonat | II | 60 |
-HCO3 | Hidro Cacbonat | I | 61 | ||||
8 | H2SO4 | Axit sufuric | 98 | =SO4 | Sunfat | II | 96 |
-HSO4 | Hidro Sunfat | I | 97 | ||||
9 | H2SO3 | Axit sunfuro | 82 | =SO3 | Sunfit | II | 80 |
-HSO3 | Hidro Sunfit | I | 81 | ||||
10 | H3PO4 | Axit photphoric | 98 | PO4 | Photphat | III | 95 |
-H2PO4 | Đihidro Photphat | I | 97 | ||||
=HPO4 | Hidro Photphat | II | 96 | ||||
☰PO4 | Photphat | III | 95 | ||||
11 | H3PO3 | Axit photphoro | 82 | ☰PO3 | Photphit | III | 79 |
-H2PO3 | Đihidro Photphit | I | 81 | ||||
=HPO3 | Hidro Photphit | II | 80 | ||||
12 | H2SO3 | Axit Sunfit | 82 | =SO3 | Sunfit | II | 80 |
-HSO3 | Hidro sunphit | I | 81 | ||||
13 | H2CO3 | Axit Cacbonic | 62 | =CO3 | Cacbonat | II | 60 |
-HCO3 | Hidro cacbonat | I | 61 | ||||
14 | H2S | Axit Sunfuhiđric | 34 | =S | Sunfua | II | 32 |
-HS | Hidro Sunfua | I | 33 | ||||
15 | H2SiO3 | Axit silicric | 78 | =SiO3 | Silicat | II | 76 |
-HSiO3 | Hidro Silicat | I | 77 |
Bảng trên phân loại các gốc axit thường gặp và các axit tương ứng với từng gốc axit các em lưu về làm tài liệu tham khảo sau này nhé.
Với đam mê truyền đạt và chia sẻ những kiến thức hóa học hữu ích với mọi người, TC Chemistry không chỉ giới hạn việc chia sẻ kiến thức hóa học từ cơ bản đến nâng cao, mà còn cung cấp câu hỏi, đề thi thử và phương trình phản ứng hóa học để giúp người đọc hiểu sâu về chủ đề và phát triển kỹ năng trong lĩnh vực này.