Trong đề thi quốc gia thi thoảng chúng ta gặp những câu hỏi về este nhưng lại liên quan tới mùi vị của một số loại hoa như este có mùi oải hương, este có mùi đào . . hoặc chúng ta gặp đa phần là những este gắn liền với hương vị của nhiều loại quả khác nhau như este có mùi dứa, este có mùi chuối, este có mùi táo, este có mùi cam, este có mùi lê . . .
Vậy để làm sao chúng ta nhớ được những este trên một cách dễ dàng nhất mà không cần phải dành nhiều thời gian cho việc học thuộc này. Hãy cùng chúng tôi hệ thống lại toàn bộ thông tin của những este mang mùi vị đặc trưng này ngay bảng bên dưới nhé.
STT |
Tên Este |
Công thức hóa học |
Mùi của este |
Hình ảnh |
Xem thêm |
1 |
Iso Amyl axetat |
CH₃COO[CH₂]₄CH₃ |
Mùi của quả Chuối chín |
|
|
2 |
Amyl butyrat |
C3H7COOC2H5 |
Mùi quả Mận |
|
|
3 |
Allyl hexanoat |
C9H16O2 |
Mùi dứa |
|
|
4 |
Bormyl axetat |
C12H20O2 |
Mùi thông |
|
|
5 |
Benzyl axetat |
C6H5CH2OCOCH3 |
Mùi quả đào |
|
|
6 |
Benzyl butyrat |
C11H14O2 |
Mùi sơri |
|
|
7 |
Etylfomiat |
C3H6O2 |
Mùi đào chín |
|
|
8 |
Etyl butyrat |
C6H12O2 |
Múi dứa |
|
|
9 |
Etyl lactat |
C5H10O3 |
Mùi kem, bơ |
|
|
10 |
Etyl format |
C3H6O2 |
Mùi chanh, dâu tây |
|
|
11 |
Etyl cinnamat |
C11H12O2 |
Mùi quế |
|
|
12 |
Isobutyl format |
C5H10O2 |
Mùi quả mâm xôi |
|
|
13 |
Metyl butyrat |
CH3(CH2)2COOC2H5. |
Mùi táo, Dứa, Dâu tây |
|
|
14 |
Metyl trans-cinnamat |
C10H10O2 |
Mùi dâu tây |
|
|
Trong bảng trên có chứa những este thường gặp hoặc chúng ta thường thầy trong đời sống hàng ngày. Ở dưới đây, chúng tôi còn tổng hợp thêm được một số mùi của các este cũng khá thông dụng nữa giúp các em học sinh tham khảo đầy đủ, toàn diện. Nếu đam mê mùi vị của hoa hoặc quả thì có thể thực hành.
Iso-Amylaxetat: Mùi chuối
Isobutyl propionat: Mùi rượu jum
Geranyl axetat: Mùi hoa phong lữ
Metyl salisylat: Mùi cao dán
Metyl 2-aminobenzoat: Mùi hoa cam
Octyl acetat: Mùi cam
n-Propyl acetat: Mùi lê
Metyl phenylacetat: Mùi mật
Metyl anthranilat: Mùi nho
Linalyl acetat: Mùi hoa oải hương
Geranyl axetat: Mùi hoa hồng
\frac{x-y}{x^2}