Bảng công thức hóa học đầy đủ nhất

Thứ bảy - 21/08/2021 13:13
Danh sách công thức hóa học đầy đủ nhất từ chương trình hóa học lớp 8 như công thức tính số mol, công thức tính nồng độ chất, công thức tính thể tích . . . Những công thức này sẽ giúp học sinh vận dụng giải bài tập một cách dễ dàng, nhanh chóng . . . khi đã học thuộc. Bảng công thức này có những gì mà diệu kỳ đến thế, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.
Bảng công thức hóa học lớp 8 đầy đủ
Bảng công thức hóa học lớp 8 đầy đủ
Công thức hóa học đến bâi giờ chúng ta có thể hiểu theo 2 cách khác nhau đó chính là công thức biểu thể hiện nguyên tố có trong chất nào đó và công thức hóa học còn có ý nghĩa đó chính là những công thức liên quan đến những lượng chất sử dụng để tính toán trong hóa học.
Do vậy, trong bài viết này các em cần biết được chúng tôi đang trình bày những công thức liên quan đến lượng chất sử dụng để tính toán trong hóa học mà không trình bày công thức hóa học của chất nào đó.
Khi nhắc tới công thức hóa học, chúng ta sẽ gặp ngay công thức đầu tiên đó chính là công thức tính số mol chất, công thức tính khối lượng, công thức tính nồng độ chất . . . và còn nhiều công thức khác nữa. Do vậy, chúng tôi tổng hợp bảng công thức hóa học đầy đủ từ lớp 8, lớp 9, lớp 10, lớp 11, lớp 12 dưới đây giúp các em dễ tìm kiếm, dễ vận dụng hơn.

Bảng công thức hóa học

Công thức tính số mol

STT Công thức hóa học Diễn giải Bài tập
1 n = m/M ()
  • n là số mol chất - Đơn vị: Mol.
  • m là khối lượng - Đơn vị: gam.
  • M là khối lượng mol - Đơn vị: gam/mol.
 
2 n = V/22,4 ()
  • n là số mol chất ở ĐKTC - Đơn vị: Mol.
  • V là thể tích chất khí ở ĐKTC - Đơn vị: Lít.
  • 1 mol khí bất kì ở ĐKTC có thể tích là 22,4 lít.
 
3 n = CM x Vdd ()
  • n là số mol chất - Đơn vị: Mol.
  • CM là nồng độ mol - Đơn vị: mol/l.
  • Vdd là thể tích của dung dịch - Đơn vị: l
 
4 n = A/N ()
  • n là số mol chất - Đơn vị: Mol.
  • A là số nguyên tử hoặc phân tử.
  • N là số Avôgađrô (N =  6.10-23)
 
5 n = (P.V)/(R.T) ()
  • n là số mol chất - Đơn vị: Mol.
  • P là áp suất - Đơn vị: atm
  • V là thể tích - Đơn vị: Lit
  • R là hằng số - Giá trị: R = 0,082
  • T là nhiệt độ - Giá trị: 273+toC - Đơn vị: Độ Kelvin
 

Công thức tính khối lượng

1 m = n . M
  • n là số mol chất - Đơn vị: Mol.
  • m là khối lượng - Đơn vị: gam.
  • M là khối lượng mol - Đơn vị: gam/mol.
 
2 mct = mdd - mdm
  • mct là khối lượng chất tan
  • mdd là khối lượng dung dịch
  • mdm là khối lượng dung môi
 
3 mct=(mdd.100):C%
  • mct là khối lượng chất tan
  • mdd là khối lượng dung dịch
  • C% là nồng độ chất tan có trong dung dịch.
 
4 mct=(mdm.S):100
  • mct là khối lượng chất tan.
  • mdm là khối lượng dung môi.
  • S là độ tan của chất tan.
 

Công thức tính khối lượng dung dịch

5 mdd=(mct.100)C%
  • mdd là Khối lượng dung dịch
  • mct là Khối lượng chất tan
  • C% là Nồng độ phần trăm
 
6 mdd= mct+ mdm
  • mdd là Khối lượng dung dịch
  • mct là Khối lượng chất tan
  • mdm là Khối lượng dung môi
 
7 mdd = V.D
  • mdd là Khối lượng dung dịch.
  • V là thể tích.
  • D là khối lượng riêng.
 

Công thức tính nồng độ dung dịch

8 C%=(mct.100)/mdd
  • C% là nồng độ % của dung dịch.
  • mct là khối lượng của chất tan.
  • mdd là khối lượng của dung dịch.
 
9      

Tác giả: TC - Chemistry, TC-Chemistry

Tổng số điểm của bài viết là: 41 trong 9 đánh giá

4.6 - Xếp hạng: 4.6 - 9 phiếu bầu
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây