1. Cấu hình electron là gì ?
Cấu hình electron cho chúng ta biết sự phân bố các electron trong vỏ nguyên tử được sắp xếp vào từng phân lớp khác nhau dựa trên các mức năng lượng khác nhau.
2. Bảng cấu hình electron của các nguyên tố thường gặp.
Bảng cấu hình electron của các nguyên tố hóa học được chia thành 4 cột với những thông tin như sau:
– STT là số thứ tự của các nguyên tố xuất hiện trong bảng cấu hình electron và đây cũng chính là số proton, số electron có trong nguyên tử của nguyên tố hóa học đó.
– Nguyên tố là tên những nguyên tố hóa học có cấu hình electron tương ứng được viết bằng tiếng anh.
– Viết tắt là tên viết tắt hay còn gọi là ký hiệu hóa học (công thức hóa học) của nguyên tố.
– Cấu hình electron là cột thể hiện cấu hình electron của nguyên tố tương ứng. Trong cột cấu hình electron này chúng tôi sẽ viết dưới dạng cấu hình electron của khí hiếm trước đó và điền tiếp thông tin vào đằng sau để tránh bị dài dòng.
STT | Nguyên tố | Viết tắt | Cấu hình electron |
---|---|---|---|
1 | Hydrogen | H | 1s1 |
2 | Helium | He | 1s2 |
3 | Lithium | Li | [He]2s1 |
4 | Beryllium | Be | [He]2s2 |
5 | Boron | B | [He]2s22p1 |
6 | Carbon | C | [He]2s22p2 |
7 | Nitrogen | N | [He]2s22p3 |
8 | Oxygen | O | [He]2s22p4 |
9 | Fluorine | F | [He]2s22p5 |
10 | Neon | Ne | [He]2s22p6 |
11 | Sodium (Natri) | Na | [Ne]3s1 |
12 | Magnesium (Magie) | Mg | [Ne]3s2 |
13 | Aluminum (Nhôm) | Al | [Ne]3s23p1 |
14 | Silicon (Silic) | Si | [Ne]3s23p2 |
15 | Phosphorus (Phốt Pho) | P | [Ne]3s23p3 |
16 | Sulfur (Lưu huỳnh) | S | [Ne]3s23p4 |
17 | Chlorine (Clo) | Cl | [Ne]3s23p5 |
18 | Argon | Ar | [Ne]3s23p6 |
19 | Potassium (Kali) | K | [Ar]4s1 |
20 | Calcium (Canxi) | Ca | [Ar]4s2 |
21 | Scandium | Sc | [Ar]3d14s2 |
22 | Titanium (Titan) | Ti | [Ar]3d24s2 |
23 | Vanadium | V | [Ar]3d34s2 |
24 | Chromium (Crom) | Cr | [Ar]3d54s1 |
25 | Manganese (Mangan) | Mn | [Ar]3d54s2 |
26 | Iron (Sắt) | Fe | [Ar]3d64s2 |
27 | Cobalt (Coban) | Coban | [Ar]3d74s2 |
28 | Nickel (Niken) | Ni | [Ar]3d84s2 |
29 | Copper (Đồng) | Cu | [Ar]3d104s1 |
30 | Zinc (Kẽm) | Zn | [Ar]3d104s2 |
31 | Zinc | [Ar]3d104s2 | |
32 | Gallium | [Ar]3d104s24p1 | |
33 | Germanium | [Ar]3d104s24p2 | |
34 | Arsenic | [Ar]3d104s24p3 | |
35 | Selenium | [Ar]3d104s24p4 | |
36 | Bromine | Br | [Ar]3d104s24p5 |
37 | Krypton | [Ar]3d104s24p6 | |
38 | Rubidium | [Kr]5s1 | |
39 | Strontium | [Kr]5s2 | |
40 | Yttrium | [Kr]4d15s2 | |
41 | Zirconium | [Kr]4d25s2 | |
42 | Niobium | [Kr]4d45s1 | |
43 | Molybdenum | [Kr]4d55s1 | |
44 | Technetium | [Kr]4d55s2 | |
45 | Ruthenium | [Kr]4d75s1 | |
46 | Rhodium | [Kr]4d85s1 | |
47 | Palladium | [Kr]4d10 | |
48 | Silver | Ag | [Kr]4d105s1 |
49 | Cadmium | [Kr]4d105s2 | |
50 | Indium | [Kr]4d105s25p1 | |
51 | Tin | [Kr]4d105s25p2 | |
52 | Antimony | [Kr]4d105s25p3 | |
53 | Tellurium | [Kr]4d105s25p4 | |
54 | Iodine | [Kr]4d105s25p5 | |
55 | Xenon | Xe | [Kr]4d105s25p6 |
56 | Cesium | [Xe]6s1 | |
57 | Barium | Ba | [Xe]6s2 |
58 | Lanthanum | [Xe]5d16s2 | |
59 | Cerium | [Xe]4f15d16s2 | |
60 | Praseodymium | [Xe]4f36s2 | |
61 | Neodymium | [Xe]4f46s2 | |
62 | Promethium | [Xe]4f56s2 | |
63 | Samarium | [Xe]4f66s2 | |
64 | Europium | [Xe]4f76s2 | |
65 | Gadolinium | [Xe]4f75d16s2 | |
66 | Terbium | [Xe]4f96s2 | |
67 | Dysprosium | [Xe]4f106s2 | |
68 | Holmium | [Xe]4f116s2 | |
69 | Erbium | [Xe]4f126s2 | |
70 | Thulium | [Xe]4f136s2 | |
71 | Ytterbium | [Xe]4f136s2 | |
72 | Lutetium | [Xe]4f145d16s2 | |
73 | Hafnium | [Xe]4f145d26s2 | |
74 | Tantalum | [Xe]4f145d36s2 | |
75 | Tungsten | [Xe]4f145d46s2 | |
76 | Rhenium | [Xe]4f145d56s2 | |
77 | Osmium | [Xe]4f145d66s2 | |
78 | Iridium | [Xe]4f145d76s2 | |
79 | Platinum | Pt | [Xe]4f145d96s1 |
80 | Gold | Au | [Xe]4f145d106s1 |
81 | Mercury | [Xe]4f145d106s2 | |
82 | Thallium | [Xe]4f145d106s26p1 | |
83 | Lead | [Xe]4f145d106s26p2 | |
84 | Bismuth | [Xe]4f145d106s26p3 | |
85 | Polonium | [Xe]4f145d106s26p4 | |
86 | Astatine | [Xe]4f145d106s26p5 | |
87 | Radon | [Xe]4f145d106s26p6 | |
88 | Francium | [Rn]7s1 | |
89 | Radium | [Rn]7s2 | |
90 | Actinium | [Rn]6d17s2 | |
91 | Thorium | [Rn]6d27s2 | |
92 | Protactinium | [Rn]5f26d17s2 | |
93 | Uranium | [Rn]5f36d17s2 | |
94 | Neptunium | [Rn]5f46d17s2 | |
95 | Plutonium | [Rn]5f67s2 | |
96 | Americium | [Rn]5f77s2 | |
97 | Curium | [Rn]5f76d17s2 | |
98 | Berkelium | [Rn]5f97s2 | |
99 | Californium | [Rn]5f107s2 | |
100 | Einsteinium | [Rn]5f117s2 | |
101 | Fermium | [Rn]5f127s2 | |
102 | Mendelevium | [Rn]5f137s2 | |
103 | Nobelium | [Rn]5f147s2 | |
104 | Lawrencium | [Rn]5f147s27p1 | |
105 | Rutherfordium | [Rn]5f146d27s2 | |
106 | Dubnium | *[Rn]5f146d37s2 | |
107 | Seaborgium | *[Rn]5f146d47s2 | |
108 | Bohrium | *[Rn]5f146d57s2 | |
109 | Hassium | *[Rn]5f146d67s2 | |
110 | Meitnerium | *[Rn]5f146d77s2 | |
111 | Darmstadtium | *[Rn]5f146d97s1 | |
112 | Roentgenium | *[Rn]5f146d107s1 | |
113 | Copernium | *[Rn]5f146d107s2 | |
114 | Nihonium | *[Rn]5f146d107s27p1 | |
115 | Flerovium | *[Rn]5f146d107s27p2 | |
116 | Moscovium | *[Rn]5f146d107s27p3 | |
117 | Livermorium | *[Rn]5f146d107s27p4 | |
118 | Tennessine | *[Rn]5f146d107s27p5 | |
119 | Oganesson | *[Rn]5f146d107s27p6 |
Chúng tôi cũng đã hệ thống lại khá đầy đủ cấu hình electron của 40 nguyên tố đầu tiên với đầy đủ thông tin chi tiết và trong 40 nguyên tố hóa học này có rất nhiều nguyên tố đã xuất hiện trong đề kiểm tra, đề thi thpt quốc gia nên việc ghi nhớ là rất cần thiết.
Cập nhật cho phiên bản tiếp theo:
– Cấu hình electron của nguyên tố kim loại.
– Cấu hình electron của nguyên tố phi kim.
Thời gian dự kiến: 20 tháng 1 năm 2021
Tác giả: TC – Chemistry, TC-Chemistry
Với đam mê truyền đạt và chia sẻ những kiến thức hóa học hữu ích với mọi người, TC Chemistry không chỉ giới hạn việc chia sẻ kiến thức hóa học từ cơ bản đến nâng cao, mà còn cung cấp câu hỏi, đề thi thử và phương trình phản ứng hóa học để giúp người đọc hiểu sâu về chủ đề và phát triển kỹ năng trong lĩnh vực này.