• Phương Trình Hóa Học
    • Kiến thức hóa học
    • Câu hỏi hóa học

HoaHoc24h.com

  • Phương Trình Hóa Học
  • Câu hỏi hóa học
  • Kiến thức hóa học
Home » Kiến thức hóa học

Gốc axit là gì và cách đọc tên gốc axit thường gặp nhất hiện nay

TC-Chemistry 14/06/2024 Kiến thức hóa học

Cách đọc tên gốc axit chính xác nhất giúp các em học sinh ghi nhớ cách đọc tên của muối tương ứng có chứa gốc axit mà không bị nhầm lẫn hay thiếu. Bên cạnh đó, trong bảng gốc axit cũng có hoá trị của từng gốc axit từ đó giúp các em lập công thức hoá học của hợp chất dễ dàng hơn.

Gốc Axit

Contents
1. Gốc axit là gì?
2. Gốc axit được phân thành mấy loại ?
3. Bảng Axit – Gốc Axit – Cách gọi tên gốc Axit

Gốc axit là gì?

Gốc axit là một phần trong phân tử axit thu được khi tách riêng nguyên tử hidro linh động trong phân tử axit.

Thí dụ:

– Axit HCl sau khi tách hidro thu được gốc axit là Cl (1)

– Axit HNO3 sau khi tách hidro thu được gốc axit là NO3 (2)

– Axit H2SO4 sau khi tách hidro thu được gốc axit là HSO4 hoặc SO4 (3)

– Axit H3PO4 sau khi tách hidro thu được gốc axit là H2PO4 hoặc HPO4 hoặc PO4 (4)

Gốc axit được phân thành mấy loại ?

Gốc axit được phân thành 2 loại: Gốc axit còn hidro và gốc axit không còn hidro hoặc cũng có thể phân loại gốc axit thành loại trong gốc axit có oxi hoặc trong gốc axit không có oxi.

Như ở thí dụ trên ta thấy được gốc axit không còn hidro là thí dụ (1) – (2) còn thí dụ (3) – (4) là gốc axit vẫn có thể còn hidro. Bên cạnh đó, khi chúng ta phân loại gốc axit theo phân loại axit có oxi hoặc không có oxi thì thí dụ (1) thuộc nhóm gốc axit không có oxi còn thí dụ (2)-(3)-(4) là những gốc axit có oxi.

Gốc axit sẽ kết hợp với nguyên tố kim loại tạo thành muối và mỗi kim loại khác nhau sẽ liên kết với gốc axit theo một cách khác nhau nên chúng ta nắm bắt được từng gốc axit sẽ giúp tìm hiểu về hợp chất muối liên quan nhanh hơn. Trong bảng gốc axit còn có cột hoá trị của từng gốc axit tương ứng sẽ giúp các em học sinh dễ dàng lập công thức hoá học.

Bảng Axit – Gốc Axit – Cách gọi tên gốc Axit

STTCông thức axitTên gọi AxitKhối lượng axit (đvC)Công thức gốc axitTên gọi gốc axitHóa trịKhối Lượng Gốc Axit (đvC)

1

HClAxit clohidric36.5-ClCloruaI35.5

2

HBrAxit bromhidric81-BrBromuaI80

3

HFAxit flohidric20-FFloruaI19

4

HIAxit iothidric128-IIotduaI127

5

HNO3Axit nitric 63-NO3NitratI62

6

HNO2Axit nitrit 47-NO2NitritI46

7

H2CO3Axit cacbonic 62=CO3CacbonatII60
-HCO3Hidro CacbonatI61

8

H2SO4Axit sufuric 98=SO4SunfatII96
-HSO4Hidro SunfatI97

9

H2SO3Axit sunfuro 82=SO3SunfitII80
-HSO3Hidro SunfitI81

10

H3PO4Axit photphoric 98PO4PhotphatIII95
-H2PO4Đihidro PhotphatI97
=HPO4Hidro PhotphatII96
☰PO4PhotphatIII95

11

H3PO3Axit photphoro 82☰PO3PhotphitIII79
-H2PO3Đihidro PhotphitI81
=HPO3Hidro PhotphitII80

12

H2SO3Axit Sunfit82=SO3SunfitII80
-HSO3Hidro sunphitI81

13

H2CO3Axit Cacbonic62=CO3CacbonatII60
-HCO3Hidro cacbonatI61

14

H2SAxit Sunfuhiđric 34=SSunfuaII32
-HSHidro SunfuaI33

15

H2SiO3Axit silicric 78=SiO3SilicatII76
-HSiO3Hidro SilicatI77

Bảng trên phân loại các gốc axit thường gặp và các axit tương ứng với từng gốc axit các em lưu về làm tài liệu tham khảo sau này nhé.

TC-Chemistry
TC-Chemistry

Với đam mê truyền đạt và chia sẻ những kiến thức hóa học hữu ích với mọi người, TC Chemistry không chỉ giới hạn việc chia sẻ kiến thức hóa học từ cơ bản đến nâng cao, mà còn cung cấp câu hỏi, đề thi thử và phương trình phản ứng hóa học để giúp người đọc hiểu sâu về chủ đề và phát triển kỹ năng trong lĩnh vực này.

Sidebar chính

Về HoaHoc24h.com

  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
  • Thông tin liên hệ

Footer

Về chúng tôi

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Giới thiệu
  • Liên hệ

Bài viết mới

  • Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + H2O
  • Fe3O4 +H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
  • Fe3O4 + CO → FeO + CO2↑
  • FeO + O2 → Fe2O3
  • Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
| 123b | pg88 | nhà cái 8xbet | Hoahoc24h

Copyright 2018 by HoaHoc24h.com