• Phương Trình Hóa Học
    • Kiến thức hóa học
    • Câu hỏi hóa học

HoaHoc24h.com

  • Phương Trình Hóa Học
  • Câu hỏi hóa học
  • Kiến thức hóa học
Home » Kiến thức hóa học

Tên nguyên tố hóa học: Tên theo danh pháp UIPAC mới nhất

TC-Chemistry 12/06/2024 Kiến thức hóa học

Bảng danh pháp UIPAC các nguyên tố hóa học theo cách gọi tên các nguyên tố mới nhất hiện nay được cập nhật trong chương trình học mới nhất. Cách gọi tên nguyên tố hóa học mới có nhiều thay đổi phù hợp hơn với tiêu chuẩn quốc tế về cách gọi tên nguyên tố hóa học.

Hình ảnh: Bảng tên gọi các nguyên tố hóa học mới
Hình ảnh: Bảng tên gọi các nguyên tố hóa học mới
Contents
1. Định nghĩa tên nguyên tố hóa học
2. Danh pháp UIPAC là gì?
3. Bảng danh pháp UIPAC
4. Cách gọi tên nguyên tố hóa học mới theo danh pháp UIPAC

Định nghĩa tên nguyên tố hóa học

Tên gọi các nguyên tố hóa học hay còn được biết đến là danh pháp nguyên tố hóa học đã có từ rất lâu rồi và từ khi tôi còn đi học học cho đến bây giờ tên gọi trong chương trình hóa học mới có thay đổi mới để phù hợp hơn với tên gọi theo chuẩn quốc tế UIPAC. Tên gọi các nguyên tố hóa học được điều chỉnh theo tên gọi tiếng anh của những nguyên tố đó được thống kê đầy đủ trong bảng danh pháp hoá học mới.

Danh pháp UIPAC là gì?

Danh pháp UIPAC là một quy định chung theo liên minh quốc tế về hóa học để đọc tên các nguyên tố hóa học mới, hợp chất hóa học theo một quy định chung giữa các quốc gia trên quốc tế. Danh pháp UIPAC sẽ giúp người nghiên cứu hóa học phân biệt được các chất và xác định công thức hóa học của nguyên tố, hợp chất từ tên gọi một cách đơn giản, chính xác. Tóm lại, danh pháp UIPAC là quy định chung trên thế giới về cách gọi tên các nguyên tố hóa học. Danh pháp UIPAC thống nhất cách gọi tên nguyên tố giữa các quốc gia nên rất dễ thuận tiện học tập, nghiên cứu và chia sẻ hóa học.

Tuy có thay đổi về danh pháp của các nguyên tố để phù hợp nhưng những thông tin khác của nguyên tố hóa học không bị thay đổi như kí hiệu hóa học, nguyên tử khối và hóa trị – số hóa trị của các nguyên tố vấn được giữ nguyên như trước đây. Trong bảng danh pháp nguyên tố hóa học dưới đây chúng tôi cũng tổng hợp đầy đủ thông tin về một nguyên tố mà các bạn cần có được kiến thức cơ bản này để học tập môn hóa học.

Bảng danh pháp UIPAC

STTSố protonTên nguyên tố cũTên nguyên tố mớiKý hiệu hoá họcNguyên tử khốiHoá trị nguyên tố
11HiđroHydrogenH1I
22HeliHeliumHe4
33LitiLithiumLi7I
44BeriBerylliumBe9II
55BoBoronBo11III
66CacbonCarbonC12IV, II
77NitơNitrogenN14II, III, IV…
88OxiOxygenO16II
99FloFlourineF19I
1010Neon NeonNe20
1111NatriSodiumNa23I
1212MagieMagnesiumMg24II
1313NhômAluminiumAl27III
1414SilicSiliconSi28IV
1515PhotphoPhosphorusP31III, V
1616Lưu huỳnhSulfurS32II, IV, VI
1717CloChlorineCl35,5I,…
1818AgonArgonAr39,9
1919KaliPotassiumK39I
2020CanxiCalciumCa40II
2121ScandiScandiumSc
2222TitanTitaniumTi
2323VanadiVanadiumV
2424CromChromiumCr52II, III
2525ManganManganeseMn55II, IV, VII…
2626SắtIronFe56II, III
2727CobanCobaltCo
2828NikenNickelNi
2929ĐồngCopperCu64I, II
3030KẽmZincZn65II
3131GaliGalliumGa
3232GecmaniGermaniumGe
3333AsenArsenicAs
3434SelenSeleniumSe
3535BromBromineBr80I,…
3636KryptonKryptonKr84
3737RubidiRubidiumRb
3838StrontiStrontiSr88II
3939YttriYttriY89
4046PaladiPalladiumPd
4147BạcSilverAg108I
4248CadimiCadmiumCd
4350ThiếcTin/StantumSn119
4453IotIodineI127I,..
4555CesiCaesiumCs133
4656BariBariumBa137II
4773TantanTantalumTa181
4874VonframTungstenW184
4975ReniRheniumRe186
5076OsimuOsmiumOs190
5178Bạch kimPlatinumPt195
5279VàngAurum/GoldAu197
5380Thủy ngânMercuryHg201I, II
5482ChìLead/PlumbumPb207II, IV
5585AtatinAstatineAt210

Trong bảng trên là tổng hợp tên gọi mới của nguyên tố hóa học thường gặp được phiên âm theo tiếng anh của các nguyên tố hóa học đó. Sự điều chỉnh này giúp cho tên gọi của các nguyên tố hóa học dần dần được chuẩn hóa theo tiêu chuẩn quốc tế sẽ giúp các em học sinh làm quen và tiếp cận dễ dàng hơn với kiến thức không chỉ ở Việt Nam mà còn cả ở trên trường quốc tế nữa.

Cách gọi tên nguyên tố hóa học mới theo danh pháp UIPAC

Bảng danh pháp UIPAC sẽ hệ thống lại cách đọc tên của các nguyên tố hóa học có phiên âm tiếng anh và diễn giải Việt hóa sẽ giúp các em phát âm đúng hơn nhé. Bảng danh pháp hoá học mới đầy đủ tên gọi tiếng anh, phiên âm tiếng anh, diễn giải và ý nghĩa của các nguyên tố hoá học mà các em thường gặp.

STTKí hiệu hóa họcTên gọiPhiên âm Tiếng AnhDiễn giải Việt hóaÝ nghĩaGhi chú
1HHydrogen/ˈhaɪdrədʒən/‘hai-đrờ-zầnHiđro“đr” là âm kép “đờ rờ”, phát âm nhanh.
2HeHelium/ˈhiːliəm/‘hít-li-ầmHeli
3LiLithium/ˈlɪθiəm/‘lít-thi-ầmLiti
4BeBeryllium/bəˈrɪliəm/bờ-‘ri-li-ầmBeri
5BBoron/ˈbɔːrɒn/

/ˈbɔːrɑːn/

‘bo-roonBoÂm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”.
6CCarbon/ˈkɑːbən/

/ˈkɑːrbən/

‘Ka-bầnCacbonÂm “k” tương tự âm đứng giữa hai âm “c” và “kh”.
7NNitrogen/ˈnaɪtrədʒən/‘nai-trờ-zầnNitơ“tr” là âm kép “tờ rờ”, phất âm nhanh.
8OOxygen/ˈɒksɪdʒən/

/ˈɑːksɪdʒən/

‘óoc-xi-zầnOxiÂm “óoc” tương tự là âm đứng giữa hai âm “oc” và “ắc”.
9FFluorine/ˈflɔːriːn/

/ˈflʊəriːn/

/ˈflɔːriːn/

/ˈflʊriːn/

‘phlo-rìnFloÂm “phl” âm kép “phờ l-”, phát âm nhanh.
10NeNeon/ˈniːɒn/

/ˈniːɑːn/

‘ni-ànNeon
11NaSodium/ˈsəʊdiəm/‘sâu-đì-ầmNatri
12MgMagnesium/mæɡˈniːziəm/Mẹg-‘ni-zi-ầmMagie
13AlAluminium/ˌæljəˈmɪniəm/

/ˌæləˈmɪniəm/

/ˌæljəˈmɪniəm/

/ˌæləˈmɪniəm/

a-lờ-‘mi-ni-ầmNhôm
14SiSilicon/ˈsɪlɪkən/‘sík-li-cầnSilic
15PPhosphorus/ˈfɒsfərəs/

/ˈfɑːsfərəs/

‘phoos-phờ-rợsPhốt phoÂm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”.
16SSulfur/ˈsʌlfə(r)/

/ˈsʌlfər/

‘sâu-phờLưu huỳnh
17ClChlorine/ˈklɔːriːn/‘klo-rìnCloÂm “kl-” là âm kép “kờ l-”, phát âm nhanh.
18ArArgon/ˈɑːɡɒn/

/ˈɑːrɡɑːn/

‘a-gànAgon
19KPotassium/pəˈtæsiəm/Pờ-‘tes-zi-ầmKali
20CaCalcium/ˈkælsiəm/‘kel-si-ầmCanxi
21ScScandium/ˈskændiəm/‘sken-đì-ầmScanđi
22TiTitanium/tɪˈteɪniəm/

/taɪˈteɪniəm/

Tì-‘tây-ni-ầm

Tài-‘tây-ni-ầm

Titan
23VVanadium/vəˈneɪdiəm/Vờ-‘nây-đi-âmVanađi
24CrChromium/ˈkrəʊmiəm/‘Krâu-mi-umCromTránh đọc sai thành chrominum hay chrominium.
25MnManganese/ˈmæŋɡəniːz/‘me-gờ-nìzMangan
26FeIron/ˈaɪən/

/ˈaɪərn/

‘ai-ầnSắtKí tự “r” trong cách ghi iron là âm câm nên không phát âm.
27CoCobalt/ˈkəʊbɔːlt/‘kâu-bol-tCobanÂm “k” tương tự âm đứng giữa hai âm “c” và “kh”.

Âm “t” là âm đuôi.

28NiNickel/ˈnɪkl/‘nik-kồlNiken
29CuCopper/ˈkɒpə(r)/

/ˈkɑːpər/

‘kóop-pờĐồngÂm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”.
30ZnZinc/zɪŋk/zin-kKẽmÂm “k” trong trường hợp này là âm đuôi.
33AsArsenic/ˈɑːsnɪk/

/ˈɑːrsnɪk/

‘a-sờ-nịkAsen
34SeSelenium/səˈliːniəm/Sờ-‘li-nì-ầmSelen
35BrBromine/ˈbrəʊmiːn/‘brâu-mìnBromÂm “br-” là âm kép “bờ r-”, phát âm nhanh.
36KrKrypton/ˈkrɪptɒn/

/ˈkrɪptɑːn/

‘kríp-tankripton
37RbRubidium/ruːˈbɪdiəm/Rù-‘bí-đì-âmRubi
38SrStrontium/ˈstrɒntiəm/

/ˈstrɒnʃiəm/

/ˈstrɑːntiəm/

/ˈstrɑːnʃiəm/

‘Stroon-tì-umStrontiÂm “str” là âm kép “sờ tr-”, phát âm nhanh.

Âm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”.

46PdPalladium/pəˈleɪdiəm/Pờ-‘lây-đì-ầmPalađi
47AgSilver/ˈsɪlvə(r)/

/ˈsɪlvər/

‘siu-vờBạc
48CdCadmium/ˈkædmiəm/‘kéd-mi-ầmCađimiDựa vào cách ghi thì Cd là Cadmium chứ không phải Cadminium hay Cadiminum.
50SnTin/tɪn/TinThiếc
53IIodine/ˈaɪədiːn/

/ˈaɪədaɪn/

‘ai-ợt-đin

‘ai-ờ-đai-n

Iot
54XeXenon/ˈzenɒn/

/ˈziːnɒn/

/ˈzenɑːn/

/ˈziːnɑːn/

‘zê-nan

‘zi-nan

Xenon
55CsCaesium/ˈsiːziəm/si-zì-âmXesi
56BaBarium/ˈbeəriəm/

/ˈberiəm/

‘be-rì-ầmBari
78PtPlatinum/ˈplætɪnəm/‘plét-ti-nầmPlatin
79AuGold/ɡəʊld/Gâul-đVàngKhi một âm được kết thúc bằng âm tiết “l” thì âm đó sẽ cần được ôm khẩu hình lại.

Âm “đ” trong trường hợp này là âm đuôi.

80HgMercury/ˈmɜːkjəri/

/ˈmɜːrkjəri/

‘mek-kiờ-riThủy ngânÂm “iơ” là âm ghép “i ờ”, phát âm nhanh.
82PbLead/liːd/li-đChìÂm “đ” trong trường hợp này là âm đuôi.
87FrFrancium/ˈfrænsiəm/‘phren-si-ầmFranxi“phr-” là âm kép “phờ r-”, cần phát âm nhanh.
88RaRadium/ˈreɪdiəm/‘rây-đì-ầmRađi
TC-Chemistry
TC-Chemistry

Với đam mê truyền đạt và chia sẻ những kiến thức hóa học hữu ích với mọi người, TC Chemistry không chỉ giới hạn việc chia sẻ kiến thức hóa học từ cơ bản đến nâng cao, mà còn cung cấp câu hỏi, đề thi thử và phương trình phản ứng hóa học để giúp người đọc hiểu sâu về chủ đề và phát triển kỹ năng trong lĩnh vực này.

Sidebar chính

Về HoaHoc24h.com

  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
  • Thông tin liên hệ

Footer

Về chúng tôi

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Giới thiệu
  • Liên hệ

Bài viết mới

  • Fe(OH)2 + O2 → Fe2O3 + H2O
  • Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3
  • Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
  • Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
  • Fe(OH)2 + HNO3 → H2O + NO +Fe(NO3)3
| 123b | pg88 | nhà cái 8xbet | dabet | Hoahoc24h

Copyright 2018 by HoaHoc24h.com