• Phương Trình Hóa Học
    • Kiến thức hóa học
    • Câu hỏi hóa học

HoaHoc24h.com

  • Phương Trình Hóa Học
  • Câu hỏi hóa học
  • Kiến thức hóa học

Phương trình hóa học: Từ điển tìm kiếm PTHH chi tiết nhất

Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác cùng với những bài học trước đó như Công thức hóa học, Hóa trị ... là những bài học sẽ giúp các em hoàn thiện bài Phương Trình Hóa Học đơn giản hơn rất nhiều.

Định nghĩa phương trình hóa học

Phương trình hóa học hay còn được gọi là phương trình biểu diễn phản ứng hóa học là một phương trình gồm có 2 vế phân biệt bởi dấu mũi tên đánh theo chiều từ trái sang phải. Ở vế trái là chất tham gia phản ứng còn vế bên phải là chất tạo thành gọi là sản phẩm sau phản ứng.

Để đồng nhất các kí hiệu, người ta quy ước sử dụng công thức hóa học của các chất để biểu diễn một phản ứng hóa học qua phương trình. Bên cạnh đó, chúng ta sử dụng những hệ số đặt trước công thức hóa học đó để đảm bảo số nguyên tử tham gia phải bằng số nguyên tử sau phản ứng.

Phương trình hóa học đầu tiên được viết bời Jean Beguin vào năm 1615 trong ấn bản sách giáo khoa của ông. Phương trình hóa học được thể hiện còn thô sơ, các bạn hãy xem hình ảnh bên dưới về phương trình hóa học đầu tiên nhé.

Cách lập phương trình hóa học

Kiến thức cần có

- Công thức hóa học

- Hiểu về phương trình phản ứng

Trước tiên, chúng ta thường thấy rằng mọi phương trình hóa học đều được thiết lập qua lời nói, thể hiện trên giấy bút bằng chữ nên ta sẽ có được phương trình chữ của phản ứng hóa học.

Sau đó, dựa vào công thức hóa học của các chất được gọi tên chúng ta sẽ được sơ đồ của phản ứng. Sau đó, chúng ta thiết lập cân bằng nguyên tử của mỗi nguyên tố trước và sau khi phản ứng kết thúc. Như vậy, chúng ta đã lập được phương trình hóa học rồi nhé.

Các bước lập phương trình hóa học

Để lập được phương trình hóa học, các bạn cần tiến hành 3 bước và 3 bước này sẽ được cụ thể hóa qua ví dụ sau đây.

Sắt tác dụng với oxi dư ở nhiệt độ cao tạo ra hợp chất sắt (III) oxit có công thức hóa học là Fe2O3

Bước 1: Lập phương trình chữ và viết sơ đồ của phản ứng

- Phương trình chữ của phản ứng hóa học sắt và oxi

Sắt + Oxi → Sắt (III) Oxit [Fe2O3]

- Sơ đồ của phản ứng thể hiện bằng công thức hóa học

Fe + O2 → Fe2O3

Lưu ý: Khi các em làm quen việc lập phương trình, thì chúng ta không cần viết phương trình chữ nữa. Chúng ta viết luôn sơ đồ của phản ứng hóa học thể hiện qua công thức cho nhanh.

Bước 2: Cân bằng phản ứng là cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố.

Ta thấy, số nguyên tử của sắt và oxi ở cả 2 vế đều không bằng nhau do vậy ta phải thêm các hệ số vào trước công thức hóa học để cho số nguyên tử 2 bên cân bằng.

Tay nhận thấy rằng, số nguyên tử oxi lớn hơn số nguyên tử sắt nên ta sẽ cân bằng từ nguyên tố này trước nhé. Ta có số nguyên tử oxi ở phía bên trái là 2 còn số nguyên tử oxi ở phía bên phải là 3. Chúng ta tìm bội chung nhỏ nhất của 2 và 3 ở đây là 6.

Lấy bội chung nhỏ nhất chia cho số nguyên tử oxi ở mỗi bên đó chính là số hiệu cần đặt trước công thức hóa học của oxi hoặc hợp chất chứa oxi để cân bằng nguyên tử oxi ở mỗi bên.

Sau bước này ta sẽ được phương trình như sau: Fe + 3O2 → 2Fe2O3
Tiếp đó, ta thấy số nguyên tử của nguyên tố sắt bên phải là 4. Bên trái là 1 do vậy thêm số 4 vào công thức hóa học của Sắt là số nguyên tử ở hai vế phương trình đã cân bằng.

Sau khi cần bằng hoàn chỉnh phương trình trên ta được phương trình hóa học như sau:

4Fe + 3O2 → 2Fe2O3

Bước 3: Viết phương trình hóa học

4Fe + 3O2 → 2Fe2O3

Lưu ý quan trọng:

- Ở phương trình hóa học, công thức hóa học còn thể hiện trạng thái của các chất do vậy chúng ta không viết 6O vì oxi ở dạng phân tử khí O2

- Viết hệ số cân bằng cao bằng công thức hóa học của đơn chất hoặc hợp chất.

- Nếu trong hợp chất có các nhóm nguyên tử như -(OH), =(SO4), -(NO3) ... thì chúng ta còi đây là một đơn vị để cân bằng.

Ý nghĩa của phương trình hóa học

Phương trình hóa học cho chúng ta biết được tỷ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong một phản ứng hóa học. tỷ lệ này cũng chính là tỷ lệ hệ số mỗi chất trong phương trình.

Ở ví dụ trên, 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3 ta có thể nói như sau:

Bốn nguyên tử sắt tác dụng với 3 phân tử khí oxi sẽ tạo thành 2 phân tử

Sắt (III) oxit. Tỷ lệ: 4:3:2

Từ điển phương trình hóa học

Dưới đây là những phương trình hóa học thường gặp nhất được cân bằng chỉ số và có điều kiện xảy ra phản ứng. Đây sẽ là kho tư liệu cần thiết cho các bạn học sinh mỗi khi thắc mắc về phương trình nào đó.

FeCO3 + H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H₂O

Gia Khang 24/06/2025 Phương Trình Hóa Học

Phản ứng giữa sắt(II) cacbonat và axit sunfuric dẫn đến sự hình thành muối sắt(III) sunfat, đồng thời giải phóng khí sunfurơ dioxit (SO₂), cacbon dioxit (CO₂) và nước. Mặc dù thoạt nhìn đây có vẻ là phản ứng axit – bazơ, thực chất lại là một chuỗi phản ứng oxi hóa – khử dị […]

Fe3O4 +H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Gia Khang 24/06/2025 Phương Trình Hóa Học

Phản ứng giữa Fe₃O₄ và H₂SO₄ đặc nóng mô tả quá trình oxi hóa của Fe²⁺ và sự khử sâu gốc SO₄²⁻ tạo thành sản phẩm làm Fe³⁺ (gốc kim loại của sắt với hóa trị cao nhất) và SO₂. Đồng thời, phản ứng này thể hiện rõ sự phức tạp trong cơ chế phản […]

FeCl2 + HNO3 → H2O + HCl + NO2 + Fe(NO3)3

Gia Khang 24/06/2025 Phương Trình Hóa Học

Phản ứng giữa sắt(II) clorua (FeCl₂) và axit nitric (HNO₃) là một ví dụ điển hình trong hóa học vô cơ về sự kết hợp giữa cơ chế oxi hóa – khử và sự thay thế anion trong muối. Tính phức tạp của phản ứng này đến từ việc HNO₃ không chỉ là một axit […]

FeS + HNO3 → H2O + H2SO4 + NO↑ + Fe(NO3)3

Gia Khang 24/06/2025 Phương Trình Hóa Học

Phản ứng giữa FeS và HNO₃ là một phản ứng oxi hóa – khử phức tạp giữa một chất rắn không tan nhiều (FeS) và một axit mạnh có tính oxi hóa cao (HNO₃), trong đó đồng thời xảy ra hai quá trình oxi hóa riêng biệt trên cùng một phân tử FeS: Fe²⁺ bị […]

FeS + H2SO4 → H2S↑+ FeSO4

Gia Khang 21/06/2025 Phương Trình Hóa Học

Phản ứng giữa Sắt(II) Sunfua (FeS) và Axit Sunfuric (H₂SO₄) là phản ứng trao đổi, trong đó FeS phản ứng với H₂SO₄ tạo khí Hydro Sunfua (H₂S↑) và Sắt(II) Sunfat (FeSO₄).   Phương Trình Hóa Học Phương trình đã cân bằng: \[FeS_{(r)} + {H_2}S{O_4} \to {H_2}S \uparrow  + FeS{O_4}\] Điều Kiện Phản Ứng Phản ứng […]

Sidebar chính

Về HoaHoc24h.com

  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
  • Thông tin liên hệ

Footer

Về chúng tôi

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Giới thiệu
  • Liên hệ

Bài viết mới

  • FeCO3 → FeO + CO2
  • FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + H2O
  • FeCO3 + H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H₂O
  • FeS + HNO3 → H2O + H2SO4 + NO↑ + Fe(NO3)3
  • FeS + H2SO4 → H2S↑+ FeSO4
| XoilacTV xem bóng đá | ww88 | Đăng nhập QQ88 | shbet

Copyright 2018 by HoaHoc24h.com