• Phương Trình Hóa Học
    • Kiến thức hóa học
    • Câu hỏi hóa học

HoaHoc24h.com

  • Phương Trình Hóa Học
  • Câu hỏi hóa học
  • Kiến thức hóa học
Home » Phương trình phản ứng » Phương trình vô cơ

3F2 + 2Fe → 2FeF3 – Phản ứng hóa học điều chế Sắt(III) Florua

TC-Chemistry 11/03/2025 Phương trình vô cơ

3F2 + 2Fe → 2FeF3 là một phản ứng hóa học oxi hóa khử sử dụng để điều chế muối sắt (III) Florua. Phản ứng xảy ra mãnh liệt ở điều kiện thường mà không cần xúc tác hay bất kỳ điều kiện nào đi kèm.
Fe+F2
Fe+F2
Contents
1. Tính chất vật lý FeF3
2. Ứng dụng FeF3

Fe + F2 → FeF3

Phản ứng Fe+F2 là một phản ứng hóa học vô cơ sử dụng để điều chế Sắt(III) fluoride, còn được gọi là ferric fluoride có công thức hóa học là FeF3. Phản ứng được xếp vào nhóm phản ứng ôxi hóa – khử bởi trong đó có quá trình trao đổi electron giữa các nguyên tử của các nguyên tố tham gia phản ứng cụ thể như sau:
Fe – 3e → Fe3+
F2 + 2e → F–

  • Điều kiện phản ứng: Không cần thêm điều kiện gì.
  • Chất xúc tác: Không cần thêm chất xúc tác gì cho phản ứng Fe+F2
  • Cách thực hiện: Cho Fe vào môi trường có khí F2.
  • Hiện tượng: Bột trắng dần dần được tạo thành và thanh sắt tan dần trong môi trường có chứa khi F2.
  • Phân loại phản ứng: Nhóm phản ứng Oxi hóa – Khử.

Tính chất vật lý FeF3

Sắt(III) fluoride là một hợp chất ở trạng thái rắn – bền với nhiệt và có tính hút ẩm cao.

Thông tin của sắt(III) fluoride

Danh pháp IUPACIron(III) fluoride
Tên khácSắt trifluoride
Ferric fluoride
Ferrum(III) fluoride
Ferrum trifluoride
Nhận dạng
Số CAS7783-50-8
PubChem24552
Số RTECSNO6865000
Ảnh Jmol-3DXem ngay
SMILESĐang cập nhật . . .
InChIĐang cập nhật . . .
ChemSpider22958
Thuộc tính
Công thức phân tửFeF3
Khối lượng mol112,8422 g/mol (khan)
166,88804 g/mol (3 nước)
Bề ngoàitinh thể lục nhạt
Khối lượng riêng3,87 g/cm³ (khan)
2,3 g/cm³ (3 nước)
Điểm nóng chảy1.000 °C (1.270 K; 1.830 °F)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướctan ít (khan)
49,5 mg/100 mL (3 nước), xem thêm bảng độ tan
Độ hòa tantan ít trong etanol, ete, benzen
MagSus+13,760·10-6 cm³/mol
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểTrực thoi, hR24
Nhóm không gianR-3c, No. 167
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhăn mòn
Ký hiệu GHSBiểu tượng ăn mòn trong Hệ thống Điều hòa Toàn cầu về Phân loại và Dán nhãn Hóa chất (GHS) The exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHSDanger
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH302, H312, H314, H332
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP260, P301+P330+P331, P303+P361+P353, P305+P351+P338, P405, P501
Các hợp chất liên quan
Anion khácSắt(III) chloride
Sắt(III) bromide
Sắt(III) iodide
Cation khácMangan(III) fluoride
Coban(III) fluoride
Rutheni(III) fluoride
Hợp chất liên quanSắt(II) fluoride
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Bảng thông tin trên được tham khảo từ wikipedia update 09.01.2023

Ứng dụng FeF3

Việc sử dụng thương mại chính của sắt(III) fluoride là sản xuất gốm sứ.

Tác giả: TC – Chemistry, TC-Chemistry

TC-Chemistry
TC-Chemistry

Với đam mê truyền đạt và chia sẻ những kiến thức hóa học hữu ích với mọi người, TC Chemistry không chỉ giới hạn việc chia sẻ kiến thức hóa học từ cơ bản đến nâng cao, mà còn cung cấp câu hỏi, đề thi thử và phương trình phản ứng hóa học để giúp người đọc hiểu sâu về chủ đề và phát triển kỹ năng trong lĩnh vực này.

Bài viết liên quan

  • O2+Ce(OH)3=H2O+CeO2

  • H2+H2CN2=C+NH3

  • O2+CuFeS2=CuO+Fe2O3+SO2

  • O2+Ce=CeO2

Sidebar chính

Về HoaHoc24h.com

  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
  • Thông tin liên hệ

Footer

Về chúng tôi

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Giới thiệu
  • Liên hệ

Bài viết mới

  • Fe3O4 + CO → FeO + CO2↑
  • FeO + O2 → Fe2O3
  • Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
  • Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H₂O
  • Fe2O3 + CO → Fe3O4 + CO2↑
| 123b | pg88 | Hoahoc24h

Copyright 2018 by HoaHoc24h.com