• Phương Trình Hóa Học
    • Kiến thức hóa học
    • Câu hỏi hóa học

HoaHoc24h.com

  • Phương Trình Hóa Học
  • Câu hỏi hóa học
  • Kiến thức hóa học
Home » Kiến thức hóa học

Bảng công thức hóa học đầy đủ nhất theo chương trình

TC-Chemistry 11/06/2024 Kiến thức hóa học

Bảng công thức hóa học đầy đủ nhất từ chương trình hóa học lớp 8 như công thức tính số mol, công thức tính nồng độ chất, công thức tính thể tích … Bảng công thức hóa học sẽ giúp học sinh vận dụng giải bài tập một cách dễ dàng, nhanh chóng … khi đã học thuộc. Bảng công thức hóa học có những gì mà diệu kỳ đến thế, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.

Bảng tổng hợp công thức hóa học
Bảng tổng hợp công thức hóa học
Contents
1. Ý nghĩa công thức hóa học
2. Công thức tính số mol
3. Công thức tính khối lượng
4. Công thức tính khối lượng dung dịch
5. Công thức tính nồng độ dung dịch

Ý nghĩa công thức hóa học

Công thức hóa học đến bây giờ chúng ta có thể hiểu theo 2 cách khác nhau đó chính là công thức biểu thể hiện nguyên tố có trong chất nào đó và công thức hóa học còn có ý nghĩa đó chính là những công thức liên quan đến những lượng chất sử dụng để tính toán trong hóa học.

Do vậy, trong bài viết này các em cần biết được chúng tôi đang trình bày bảng công thức hóa học liên quan đến lượng chất sử dụng để tính toán trong hóa học mà không trình bày công thức hóa học của chất nào đó.

Khi nhắc tới công thức hóa học, chúng ta sẽ gặp ngay công thức đầu tiên đó chính là công thức tính số mol chất, công thức tính khối lượng, công thức tính nồng độ chất … và còn nhiều công thức khác nữa. Do vậy, chúng tôi tổng hợp bảng công thức hóa học đầy đủ từ lớp 8, lớp 9, lớp 10, lớp 11, lớp 12 dưới đây giúp các em dễ tìm kiếm, dễ vận dụng hơn.

Công thức tính số mol

STTCông thứcDiễn giải
1n = m/M
  • n là số mol chất – Đơn vị: Mol.
  • m là khối lượng – Đơn vị: gam.
  • M là khối lượng mol – Đơn vị: gam/mol.
2n = V/22,4
  • n là số mol chất ở ĐKTC – Đơn vị: Mol.
  • V là thể tích chất khí ở ĐKTC – Đơn vị: Lít.
  • 1 mol khí bất kì ở ĐKTC có thể tích là 22,4 lít.
3n = CM x Vdd
  • n là số mol chất – Đơn vị: Mol.
  • CM là nồng độ mol – Đơn vị: mol/l.
  • Vdd là thể tích của dung dịch – Đơn vị: l
4n = A/N
  • n là số mol chất – Đơn vị: Mol.
  • A là số nguyên tử hoặc phân tử.
  • N là số Avôgađrô (N = 6.10-23)
5n = (P.V)/(R.T)
  • n là số mol chất – Đơn vị: Mol.
  • P là áp suất – Đơn vị: atm
  • V là thể tích – Đơn vị: Lit
  • R là hằng số – Giá trị: R = 0,082
  • T là nhiệt độ – Giá trị: 273+toC – Đơn vị: Độ Kelvin

Công thức tính khối lượng

STTCông thứcDiễn giải
1m = n.M
  • n là số mol chất – Đơn vị: Mol.
  • m là khối lượng – Đơn vị: gam.
  • M là khối lượng mol – Đơn vị: gam/mol.
2mct = mdd – mdm
  • mct là khối lượng chất tan
  • mdd là khối lượng dung dịch
  • mdm là khối lượng dung môi
3mct=(mdd.100):C%
  • mct là khối lượng chất tan
  • mdd là khối lượng dung dịch
  • C% là nồng độ chất tan có trong dung dịch.
4mct=(mdm.S):100
  • mct là khối lượng chất tan.
  • mdm là khối lượng dung môi.
  • S là độ tan của chất tan.

Công thức tính khối lượng dung dịch

STTCông thứcDiễn giải
1mdd=(mct.100)C%
  • mdd là Khối lượng dung dịch
  • mct là Khối lượng chất tan
  • C% là Nồng độ phần trăm
2mdd= mct+ mdm
  • mdd là Khối lượng dung dịch
  • mct là Khối lượng chất tan
  • mdm là Khối lượng dung môi
3mdd = V.D
  • mdd là Khối lượng dung dịch.
  • V là thể tích.
  • D là khối lượng riêng.

Công thức tính nồng độ dung dịch

STTCông thứcDiễn giải
1C%=(mct.100)/mdd
  • C% là nồng độ % của dung dịch.
  • mct là khối lượng của chất tan.
  • mdd là khối lượng của dung dịch.
TC-Chemistry
TC-Chemistry

Với đam mê truyền đạt và chia sẻ những kiến thức hóa học hữu ích với mọi người, TC Chemistry không chỉ giới hạn việc chia sẻ kiến thức hóa học từ cơ bản đến nâng cao, mà còn cung cấp câu hỏi, đề thi thử và phương trình phản ứng hóa học để giúp người đọc hiểu sâu về chủ đề và phát triển kỹ năng trong lĩnh vực này.

Sidebar chính

Về HoaHoc24h.com

  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
  • Thông tin liên hệ

Footer

Về chúng tôi

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Giới thiệu
  • Liên hệ

Bài viết mới

  • Fe3O4 + CO → FeO + CO2↑
  • FeO + O2 → Fe2O3
  • Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
  • Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H₂O
  • Fe2O3 + CO → Fe3O4 + CO2↑
| 123b | pg88 | Hoahoc24h

Copyright 2018 by HoaHoc24h.com