Hòa tan 6,6 g CuO trong 100 g dd H2SO4 20%

Thứ tư - 01/08/2018 05:33
Hòa tan 6,6 g CuO trong 100 g dd H2SO4 20% với yêu cầu Viết phương trình Hoá Học, Tính khối lượng muối tạo thành, Khối lượng axit H2SO4 đã phản ứng và Tính nồng độ dung dịch các chất
Hòa tan 6,6 g CuO trong 100 g dd H2SO4 20%
Hòa tan 6,6 g CuO trong 100 g dd H2SO4 20%

Hòa tan 6,6 g CuO trong 100 g dd H2SO4 20%. cuo h2so4 = cuso4 h2o hoặc cũng có thể viết cuo + h2so4 = cuso4 + h2o

  1. Viết phương trình hoá học
  2. Bao nhiêu gam axit đã tham gia phản ứng
  3. Bao nhiêu gam muối đã được tạo thành.
  4. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài giải:
1. Phương trình Hoá Học
Phương trình hoá học của phản ứng trên dựa trên cơ sở phản ứng giữa Oxit bazo yếu với Axit mạnh H2SO4 tạo ra muối mới là CuSO4 có màu xanh và nước.

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
2. Tính khối lượng axit đã phản ứng
Chúng ta quan sát theo đề bài ra có số mol của 2 chất tham gia phản ứng đó là của CuO và H2SO4 lần lượt có số mol là 0.085 và n_{H_{2}SO_{4}} = \frac{m_{DD}.C}{100.M_{H_{2}SO_{4}}} = \frac{100.20}{100.98} = \frac{10}{49} \approx 0.204
Theo phương trình ra có:
  CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
Theo PT 1 mol   1 mol        
Theo bài ra 0.085   0.204        
Phản ứng 0.085   0.085   0.085   0.085
Sau phản ứng 0   0.119   0.085   0.085
Vậy số lượng axit đã phản ứng là 0.085 mol và có khối lượng là:
mH2SO4 = 0.085.2+32+64)
mH2SO4 = 8.33 (g)
3. Tính khối lượng muối CuSO4
Sau khi phản ứng thì CuO hết và H2SO4 dư 0.019 mol.
Khối lượng muối sinh ra được tính theo số mol của CuO và có khối lượng của CuSO4 là:
mCuSO4 = 0.085.(64 + 32 + 64)
mCuSO4 = 13.6 (g)
4. Tính nồng độ dung dịch sau phản ứng
Dung dịch sau phản ứng có H2SO4 còn dư và CuSO4 được tạo thành.

Ta có nồng độ % của H2SO4 dư là:
 C% H2SO4\frac{m_{H_{2}SO_{4}}}{m_{DD}}.100
C% H2SO4 = 10.93 (%)

Nồng độ dung % của CuSO4 là: 
 C%CuSO4\frac{m_{CuSO_{4}}}{m_{DD}}.100
C%CuSO4 = 12.75 (%)

 

Tác giả: TC - Chemistry, TC-Chemistry

 Tags: CuO+H2SO4, Cu+H2SO4

Tổng số điểm của bài viết là: 38 trong 8 đánh giá

4.8 - Xếp hạng: 4.8 - 8 phiếu bầu
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây